Học từ vựng tiếng Nhật N5

Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 11

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn đã đi cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei gần nửa chặng đường của bộ I, giáo trình Minna no Nihongo rồi đó! Bạn đã sẵn sàng học tiếp từ vựng Minna no Mihongo bài 11 chưa?

Hãy kết hợp học từ vựng và ngữ pháp bằng cách đặt câu với từ vựng có trong bài và cả những từ mà bạn đã biết để có thể sử dụng linh hoạt từ vựng và kích thích não bộ ghi nhớ từ vựng đó. Học bằng tất cả các giác quan như nhìn từ vựng, đọc to từ lên và nghe người khác phát âm càng nhiều thì bạn càng nhớ từ vựng. Hãy thử áp dụng phương pháp nhỏ mà trung tâm tiếng Nhật Kosei bật mí trên nhé!

Minna no Nihongo - Bài 11

 

 

 

STT Từ vựng Kanji Hán Việt Nghĩa
1 かかります     mất, tốn
2 やすみます 休みます HƯU nghỉ ngơi
3 ひとつ     1 cái (đồ vật)
4 ふたつ     2 cái
5 みっつ     3 cái
6 よっつ     4 cái
7 いつつ     5 cái
8 むっつ     6 cái
9 ななつ     7 cái
10 やっつ     8 cái
11 ここのつ     9 cái
12 とお     10 cái
13 いくつ     bao nhiêu cái
14 ひとり 一人 NHẤT NHÂN 1 người
15 ふたり 二人 NHỊ NHÂN 2 người
16 ~にん ~人 NHÂN ~người
17 ~だい ĐÀI ~cái, chiếc (máy móc)
18 ~まい MAI ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy…)
19 ~かい HỒI ~lần, tầng lầu
20 りんご     quả táo
21 みかん     quýt
22 サンドイッチ     sandwich
23 カレー(ライス)     (cơm) cà ri
24 アイスクリーム     kem
25 きって 切手 THIẾT THỦ tem
26 はがき     bưu thiếp
27 ふうとう 封筒 PHONG ĐỒNG phong bì
28 そくたつ 速達 TỐC ĐẠT chuyển phát nhanh
29 かきとめ  書留 THƯ LƯU  gửi bảo đảm
30 エアメール     (gửi bằng) đường hàng không
31 ふなびん 船便 THUYỀN TIỆN gửi bằng đường tàu
32 りょうしん 両親 LƯỠNG THÂN bố mẹ
33 きょうだい 兄弟 HUYNH ĐỆ anh em
34 あに HUYNH anh trai (tôi)
35 おにいさん お兄いさん HUYNH anh trai (bạn)
36 あね TỶ chị gái (tôi)
37 おねえさん お姉さん TỶ chị gái (bạn)
38 おとうと ĐỆ em trai (tôi)
39 おとうとさん 弟さん ĐỆ em trai (bạn)
40 いもうと MUỘI em gái (tôi)
41 いもうとさん 妹さん MUỘI em gái (bạn)
42 がいこく 外国 NGOẠI QUỐC nước ngoài
43 ~じかん ~時間 THỜI GIAN ~tiếng, ~giờ đồng hồ
44 ~しゅうかん ~週間 CHU GIAN ~tuần
45 ~かげつ     ~tháng
46 ~ねん ~年 NIÊN ~năm
47 ~ぐらい     khoảng~
48 どのくらい     bao lâu
49 ぜんぶで 全部で TOÀN BỘ tất cả, toàn bộ
50 みんな     mọi người
51 ~だけ     ~chỉ
52 いい (お)てんきですね いい(お)天気ですね THIÊN KHÍ trời đẹp quá nhỉ !
53 おでかけですか お出かけますか XUẤT đi ra ngoài đấy hả ?
54 ちょっと ~まで     đến~một chút
55 いって いらっしゃい     (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
56 いってらっしゃい     (anh) đi nhé
57 いって まいります     (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
58 いってきます     (tôi) đi đây
59 オーストラリア     nước Úc

>>> Ghé xem luôn VIDEO dạy ngữ pháp N5 bài 11 để áp dụng cách học từ vựng của Kosei!

>>> Làm quen với tất tần tật lượng từ tiếng Nhật về đo lường

>>> Cùng Kosei nhớ lại từ vựng bài số 10!

>>> Học từ vựng qua lời bài hát trong bộ phim cảm động nhất của Ghibli - Mộ đom đóm

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Chọn bài viết hiển thị