Bài 11
どんな様子ですか?
Dáng vẻ

|
豊かな |
豊 – Phong |
ゆたかな |
Phong phú, giàu có |
|
豊かな国 (Đất nước giàu có, trù phú) |
|||
|
貧しい |
貧 – Bần |
まずしい |
Nghèo nàn, bần cùng |
|
快適な |
快 – Khoái 適 – Thích |
かいてきな |
Dễ chịu, khoan khoái |
|
快適な暮らし (Cuộc sống thoải mái, dễ chịu) |
|||
|
楽な |
楽 – Lạc |
らくな |
Thoải mái, an nhàn |
|
楽な方法 (Cách thức dễ dàng) |
|||
|
派手な |
派 – Phái 手 – Thủ |
はでな |
Lòe loẹt, sặc sỡ |
|
派手なシャツ (Chiếc áo sặc sỡ, lòe loẹt) |
|||
|
地味な |
地 – Địa 味 – Vị |
じみな |
Đơn giản, giản dị |
|
粗末な |
粗 – Thô 末 – Mạt |
そまつな |
Xoàng xĩnh, thô kệch |
|
粗末な食事 (Bữa ăn xoàng xĩnh) |
|||
|
みじめな |
|
|
Đáng thương, đáng buồn |
|
みじめな暮らし (Cuộc sống khốn khổ) |
|||
|
やっかいな |
|
|
Phiền toái, đáng ngại |
|
やっかいな問題 (Vấn đề đáng lo ngại, đau đầu) |
|||
|
あいまいな |
|
|
Tối nghĩa, mơ hồ |
|
あいまいな返事 (Câu trả lời mơ hồ) |
|||
|
ありふれた |
|
|
Tầm thường, nhàm chán |
|
ありふれた話 (Câu chuyện nhàm chán |
|||
|
珍しい |
珍 – Trân |
まずらしい |
Khan hiếm, quý hiếm |
|
あわただしい |
|
|
Bận rộn, hối hả |
|
あわただし一日 (Một ngày bận rộn) |
|||
|
さわがしい |
|
|
Ồn ào, huyên náo |
|
そうおうしい |
|
|
|
|
そうぞうしい通り(Con đường ồn ào) |
|||
|
やかましい |
|
|
Ồn ào, phiền phức |
|
スピーカーの音がやかましい (Âm thanh từ micro rất ồn) |
|||
|
彼はファッションにやかましい (Anh ấy rất phiền phức trong chuyện ăn mặc) |
|||
|
めでたい |
|
|
Vui vẻ, thuận lợi, tốt lành |
|
(お)めでたい日 (Một ngày tốt lành) |
|||
|
等しい |
等 – Đẳng |
ひとしい |
Tương đương, bằng |
|
長さが等しい (Độ dài tương đương) |
|||
|
みにくい |
|
|
Xấu, khó coi |
|
みにくい争い (Cuộc cãi vã khó coi) |
|||
|
荒っぽい |
荒 – Hoang |
あらっぽい |
Hoang dại, thô bạo |
|
荒っぽい言葉 (Những lời nói hung bạo) |
|||
|
空っぽ |
空 – Không |
からっぽ |
Trống không, rỗng |
|
空っぽの財布 (Ví rỗng) |
|||
|
真っ黒な |
真 – Chân 黒 – Hắc |
まっくろな |
Đen sì, đen nhánh |
|
焼きすぎで魚が真っ黒になる (Cá nướng cháy đen) |
|||
|
真っ青な |
青 – Thanh |
まっさおな |
Xanh lét, xanh xao |
|
顔が真っ青になる (Mặt tái xanh) |
|||
|
真っ赤な |
赤 – Xích |
まっかな |
Đỏ lựng, đỏ |
|
顔が真っ赤になる (Mặt đỏ lựng) |
|||
|
真っ白な |
白 – Bạch |
まっしろな |
Trắng / trống rỗng |
|
頭が真っ白になる (Tóc hoa râm, tóc bạc) |
|||
|
頭の中が真っ白になる (Trong đầu trống rỗng, không có gì) |
|||
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 10: どんな人ですか? (Tính cách)
>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....