Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 1: アパートを探しています (Tìm một căn hộ)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 1: アパートを探しています (Tìm một căn hộ)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bài đầu tiên của serie tổng hợp từ vựng N2 đây các bạn ơi, bắt đầu với chuỗi chủ đề về các vấn đề trong gia đình nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật từ vựng N2 bài 1 - アパートを探しています nào!

Bài 1

アパートを探しています

Tìm một căn hộ

 

từ vựng n2 bài 1

 

チラシ・びら

 

 

Tờ rơi

賃貸アパート

– Nhẫm

– Thải

アパート (appartment)

ちんたいアパート

Căn hộ cho thuê

家賃

– Gia

やちん

Tiền nhà theo tháng

管理費

– Quản

– Lý

– Phí

かんりひ

Phí quản lý

無料・ただ

– Vô

– Liệu

むりょう

Miễn phí

有料

– Hữu

ゆうりょう

Mất phí

 

徒歩5文

– Đồ

– Bộ

– Phân

とほ5ぶん

(Quãng đường) 5 phút đi bộ

3階建て

– Giai

– Kiến

3がいだて

Tòa nhà 3 tầng

南向き

– Nam

– Hướng

みなみむき

(Phòng) hướng Nam

築10年

– Trúc

– Niên

ちく10ねん

(Tòa nhà) xây từ 10 năm trước

自転車置き場

– Tự

– Chuyển

– Xa

– Trí

– Tràng

じてんしゃおきば

Nơi gửi xe đạp

 

マンション

マンション  (mansion)

 

Căn hộ

敷金

– Phu

– Kim

しききん

Tiền cọc

礼金

– Lễ

れいきん

Tiền thù lao

1DK

D (dining)

K (kitchen)

ワンディーケー

Căn hộ có 1 phòng D và 1 phòng K

2LDK

L (living)

ニーエルディーケー

Căn hộ có 2 phòng mỗi loại L/D/K

 

広々(と)している

– Quảng

ひろびろ(と)している

Rộng rãi

ながめがいい

 

 

Tầm nhìn tốt, view đẹp

日当たりがいい

– Nhật

– Đương

ひあたりがいい

Ánh sáng (mặt trời) tốt

人通りが多い

– Nhân

– Thông

– Đa

ひとどおりがおおい

Người qua lại đông đúc

一軒家・一戸建て

– Nhất

– Hiên

– Hộ

いっけんや・いっこだて

1 căn (nhà/hộ)

物干し

– Vật

– Can

ものほし

Dây phơi đồ

風呂場

– Phong

– Lữ

ふろば

Phòng tắm

洗面所

– Tẩy  

– Diện

– Sở

せんめんじょ

Phòng vệ sinh, WC

 

一人暮らし

– Mộ

ひとりぐらし

Ở một mình

一人住まい

– Trụ

ひとりすまい

近所付き合い

– Cận

– Phó

– Hợp

きんじょつきあい

Giao tiếp, quan hệ với hàng xóm

彼と付き合う

– Bỉ

かれとつきあう

Hẹn hò với bạn trai

友達に付き合う

– Hữu

– Đạt

ともだちにつきあう

Đi chơi với bạn bè

引っ越しの荷造りをする

– Dẫn

– Việt

– Hà

– Tạo

ひっこしのにづくりをする

Đóng gói đồ đạc để chuyển nhà

回覧板を回す

– Hồi

– Lãm

– Bản

かいらんばんをまわす

Chuyển bảng thông tư cho mọi người

この辺り

– Biên

このあたり

Quanh đây, gần đây

この付近

 

このふきん

真ん前

– Chân

– Tiền

まんまえ

Ngay phía trước

真後ろ

– Hậu

まうしろ

Ngay phía sau

真ん中

– Trung

まんなか

Ngay chính giữa

斜め前

– Tà

ななめまえ

Chéo ở phía trước

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 nhé:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên tiêu đề báo

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị