Từ vựng N2 - Bài 10: どんな人ですか? (Tính cách)
Chuỗi các bài từ vựng N2 bài 10 liên quan đến chính Bản thân con người bắt đầu với bài về Tính cách đây! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đa dạng vốn từ vựng để có thể miêu tả được hết "thần thái" của một người nhé các bạn!
Bài 10
どんな人ですか?
Tính cách
思いやりがある |
思 – Tư |
おもいやりがある |
Biết thông cảm |
若々しい |
若 – Nhược |
わかわかしい |
Trẻ trung, đầy sức sống |
生き生きとした |
生 – Sinh |
いきいきとした |
Hoạt bát, năng động |
ほがらかな |
|
|
Vui vẻ, vui tính |
さわやかな |
|
|
Dễ chịu, hào sảng |
人なつっこい |
人なつっこい |
ひとなつっこい |
Thân thiện, dễ mến |
無邪気な |
無 – Vô 邪 – Tà 気 – Khí |
むじゃきな |
Trong sáng, ngây thơ, ấu trĩ |
マナーがいい |
マナー (manner) |
|
Lịch sự, lễ độ |
センスがいい |
センス (sense) |
|
Có khiếu, có gu |
要領がいい |
要 – Yếu 領 – Lãnh |
ようりょうがいい |
Biết cách giải quyết vấn đề, lanh lợi |
おだやかな |
|
|
Ôn hòa, điềm đạm |
おとなしい |
|
|
Trưởng thành, chững chạc |
落ち着いている |
落 – Lạc 着 – Trước |
おちついている |
Điềm tĩnh, giữ mình |
頼もしい |
頼 – Lại |
|
Đáng tin cậy |
大ざっぱな |
大 – Đại |
おおざっぱな |
Thô lỗ |
いいかげんな |
|
|
Tùy tiện, bừa bãi |
だらしない |
|
|
Lôi thôi, bừa bộn |
不潔な |
不 – Bất 潔 – Khiết |
ふけつな |
Bẩn thiu, thiếu vệ sinh |
厚かましい |
厚かましい |
あつかましい |
Không biết xấu hổ, trơ trẽn |
ずうずうしい |
|
|
|
欲張りな |
欲 – Dục 張 – Trương |
よくばりな |
Hám lợi, tham lam |
強引な |
強 – Cường 引 – Dẫn |
ごういんな |
Hung hăng |
乱暴な |
乱 – Loạn 暴 – Bạo |
らんぼうな |
Vô lễ, bạo lực |
生意気な |
意 – Ý |
なまいきな |
Kiêu căng, ngạo mạn |
わがままな |
|
|
Ích kỉ |
プライドが高い |
プライド (pride) 高 – Cao |
プライドがたかい |
Tự trọng cao |
そそっかしい |
|
|
Bất cẩn, hấp tấp |
のんきな |
|
|
Vô lo, vô tư |
短気な |
短 – Đoản |
たんきな |
Nóng tính, dễ nổi nóng |
気が短い |
|
きがみじかい |
|
気が小さい |
小 – Tiểu |
きがちいさい |
Xấu hổ, nhút nhát |
あわれな |
|
|
Đáng thương, tội nghiệp |
くどい |
|
|
Nhõng nhẽo, lèo nhèo |
ひきょうな |
|
|
Hèn nhát |
ずるい |
|
|
Xảo trá, gian trá |
ダサい |
|
|
Vô dụng |
上品な |
上 – Thượng 品 – Phẩm |
じょうひんな |
Thanh lịch, tao nhã |
品がある・品がいい |
ひんがある・ひんがいい |
||
下品な |
下 – Hạ |
げひんな |
Thô tục, thô bỉ, lỗ mãng |
品はない |
品はない |
ひんがない |
|
かっこいい |
|
|
Ngầu, đẹp trai |
かっこ悪い |
悪 – Ác |
かっこわるい |
Không ngầu |
気が強い |
|
きがつよい |
Cá tính mạnh mẽ |
気が弱い |
弱 – Nhược |
きがよわい |
Nhu nhược, yếu đuối |
器用な |
器 – Khí 用 – Dụng |
きような |
Khéo tay, tài giỏi |
不器用な |
ぶきような |
Vụng về, hậu đậu |
|
まじめな |
|
|
Nghiêm túc, đàng hoàng |
不まじめな |
|
ふまじめな |
Nhố nhăng, không nghiêm túc |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 9: パソコンを使っていま (Sử dụng máy tính) (P.2)
>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen