Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <2> (Cảm xúc, thái độ)
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học và áp dụng ngay các tự vựng N2 bài 13 này nhé! Thái độ - một trong những yếu tố tối quan trọng để thành công. Ở phần 1, bạn đã nắm được các từ vựng về cảm xúc, cảm giác rồi. Vậy lần này, thái độ của bạn đối với việc học tiếng Nhật là gì?
Bài 13
どんな気持ち・態度でする?<2>
Cảm xúc, thái độ
|
Tôi [ ] A-san |
||
尊敬する |
尊 – Tôn 敬 – Kính |
そんけいする |
Tôn trọng, kính trọng |
えらいと思う |
思 – Tư |
えらいとおもう |
Quý mến |
信用する |
信 – Tín 用 – Dụng |
しんようする |
Tin tưởng |
疑う |
疑 – Nghi |
うたがう |
Nghi ngờ, hoài nghi |
いじめる |
|
|
Bắt nạt |
やっつける |
|
|
Tấn công, đánh |
からかう |
|
|
Trêu ghẹo, chế giễu |
バカにする |
|
|
Coi thường |
けなす |
|
|
Chỉ trích, đánh giá |
責める |
責 – Trách |
せめる |
Khiển trách, kết tội |
おどかす |
|
|
Đe dọa, dọa dẫm |
頼る |
頼 – Lại |
たよる |
Tùy theo, nhờ cậy vào |
頼りにする |
|
たよりにする |
Phụ thuộc vào |
なぐさめる |
|
|
Động viên, an ủi |
許す |
許 – Hứa |
ゆるす |
Tha thứ, chấp nhập |
裏切る |
裏 – Lý 切 – Thiết |
うらきる |
Phản bội, thay lòng |
だます |
|
|
Lừa dối, phản bội |
傷つける |
傷 – Thương |
きずつける |
Làm tổn thương |
避ける |
避 – Tị |
さける |
Trốn, lảng tránh |
放っておく |
放 – Phóng |
ほうっておく |
Để lại |
A-さんを |
Tôi [ ] (hướng tới) A-san |
||
仕事を任せる |
仕 – Sĩ 事 – Sự 任 – Nhiệm |
しごとをまかせる |
Phó thác, giao phó công việc (cho) |
ほほえむ |
|
|
Mỉm cười |
従う |
従 – Tùng |
したがう |
Tuân theo, vâng lời |
逆らう |
逆 – Nghịch |
さからう |
Phản kháng, chống đối |
わびる |
|
|
Xin lỗi |
感謝する |
感 – Cảm 謝 – Tạ |
かんしゃする |
Cảm ơn, biết ơn |
冗談を言う |
冗 – Nhũng 談 – Đàm 言 – Ngôn |
じょうだんをいう |
Nói đùa (với) |
いやみを言う |
|
いやむをいう |
Nói lời mỉa mai, chế nhạo |
文句を言う |
文 – Văn 句 – Cú |
もんくをいう |
Phàn nàn (với) |
うそをつく |
|
|
Nói dối |
うをつき |
|
|
Kẻ nói dối |
だまる |
|
|
Im lặng |
自慢する |
自 – Tự 慢 – Mạn |
じまんする |
Tự mãn, huênh hoang |
いばる |
|
|
Ra oai, kênh kiệu |
ふざける |
|
|
Nô đùa, pha trò |
まねをする |
|
|
Bắt chước, nhại theo |
悪口を言う |
悪 – Ác 口 – Khẩu |
わるくちをいう |
Nói điều không hay, nói xấu |
友達に恵まれる |
友 – Hữu 達 – Đạt 恵 – Huệ |
ともだちにめぐまれる |
Có nhiều bạn bè |
友達ともめる |
友達ともめる |
ともだちともめる |
Cãi nhau, giận dỗi với bạn bè |
いやな態度を取る |
態 – Thái 度 – Độ 取 – Thủ |
いやなたいどをとる |
Tỏ thái độ khó chịu, có thái độ không tốt |
態度を改める |
改 – Cải |
たいどをあらためる |
Thay đổi thái độ |
失敗を人のせいにする |
失 – Thất 敗 – Bại 人 – Nhân |
しっぱいをひとのせいにする |
Đổ lỗi cho người khác |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một truyện cổ tích nữa nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <1> (Cảm xúc, thái độ)
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen