Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <2> (Cảm xúc, thái độ)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <2> (Cảm xúc, thái độ)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học và áp dụng ngay các tự vựng N2 bài 13 này nhé! Thái độ - một trong những yếu tố tối quan trọng để thành công. Ở phần 1, bạn đã nắm được các từ vựng về cảm xúc, cảm giác rồi. Vậy lần này, thái độ của bạn đối với việc học tiếng Nhật là gì?

Bài 13

どんな気持ち・態度でする?<2>

Cảm xúc, thái độ

 

từ vựng n2 bài 13

 

 

Tôi [         ]  A-san

尊敬する

尊 – Tôn

敬 – Kính

そんけいする

Tôn trọng, kính trọng

えらいと思う

思 – Tư

えらいとおもう

Quý mến

信用する

信 – Tín

用 – Dụng

しんようする

Tin tưởng

疑う

疑 – Nghi

うたがう

Nghi ngờ, hoài nghi

いじめる

 

 

Bắt nạt

やっつける

 

 

Tấn công, đánh

からかう

 

 

Trêu ghẹo, chế giễu

バカにする

 

 

Coi thường

けなす

 

 

Chỉ trích, đánh giá

責める

責 – Trách

せめる

Khiển trách, kết tội

おどかす

 

 

Đe dọa, dọa dẫm

頼る

頼 – Lại

たよる

Tùy theo, nhờ cậy vào

頼りにする

 

たよりにする

Phụ thuộc vào

なぐさめる

 

 

Động viên, an ủi

許す

許 – Hứa

ゆるす

Tha thứ, chấp nhập

裏切る

裏 – Lý

切 – Thiết

うらきる

Phản bội, thay lòng

だます

 

 

Lừa dối, phản bội

傷つける

傷 – Thương

きずつける

Làm tổn thương

避ける

避 – Tị

さける

Trốn, lảng tránh

放っておく

放 – Phóng

ほうっておく

Để lại

 

A-さんを

Tôi [         ]  (hướng tới) A-san

仕事を任せる

仕 – Sĩ

事 – Sự

任 – Nhiệm

しごとをまかせる

Phó thác, giao phó công việc (cho)

ほほえむ

 

 

Mỉm cười

従う

従 – Tùng

したがう

Tuân theo, vâng lời

逆らう

逆 – Nghịch

さからう

Phản kháng, chống đối

わびる

 

 

Xin lỗi

感謝する

感 – Cảm

謝 – Tạ

かんしゃする

Cảm ơn, biết ơn

冗談を言う

冗 – Nhũng

談 – Đàm

言 – Ngôn

じょうだんをいう

Nói đùa (với)

いやみを言う

 

いやむをいう

Nói lời mỉa mai, chế nhạo

文句を言う

文 – Văn

句 – Cú

もんくをいう

Phàn nàn (với)

うそをつく

 

 

Nói dối

うをつき

 

 

Kẻ nói dối

 

だまる

 

 

Im lặng

自慢する

自 – Tự

慢 – Mạn

じまんする

Tự mãn, huênh hoang

いばる

 

 

Ra oai, kênh kiệu

ふざける

 

 

Nô đùa, pha trò

まねをする

 

 

Bắt chước, nhại theo

悪口を言う

悪 – Ác

口 – Khẩu

わるくちをいう

Nói điều không hay, nói xấu

友達に恵まれる

友 – Hữu

達 – Đạt

恵 – Huệ

ともだちにめぐまれる

Có nhiều bạn bè

友達ともめる

友達ともめる

ともだちともめる

Cãi nhau, giận dỗi với bạn bè

いやな態度を取る

態 – Thái

度 – Độ

取 – Thủ

いやなたいどをとる

Tỏ thái độ khó chịu, có thái độ không tốt

態度を改める

改 – Cải

たいどをあらためる

Thay đổi thái độ

失敗を人のせいにする

失 – Thất

敗 – Bại

人 – Nhân

しっぱいをひとのせいにする

Đổ lỗi cho người khác

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một truyện cổ tích nữa nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <1> (Cảm xúc, thái độ)

 

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị