Học từ vựng tiếng Nhật N4
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 28
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếp từ vựng N4 bài 28 theo sách Minna no Nihongo nhé! Học xen kẽ với kaiwa và ngữ pháp sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh hơn và thành thạo các kỹ năng một cách toàn diện nhất! Trong bài viết này, Kosei giới thiệu cho bạn 48 từ mới. Hãy chăm chỉ học tập để chinh phục N4!
Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 28
STT | Từ Vựng | Kanji | Hán - Việt | Nghĩa |
1 | 「パンが~」うれます II |
「パンが~」 売れます |
MẠI | bán |
2 | おどります I | 踊ります | DŨNG | nhảy |
3 | かみます I | nhai, cắn | ||
4 | えらびます I | 選びます | TUYỂN | lựa, lựa chọn |
5 |
「だいがくに~」 かよいます I |
「大学に~」 通います |
THÔNG | đi học (đại học) |
6 | メモします III | ghi chép lại, ghi lại | ||
7 | まじめ | 真面目 | CHÂN DIỆN MỤC | nghiêm túc, đàng hoàng |
8 | ねっしん | 熱心 | NHIỆT TÂM | nhiệt tình |
9 | えらい | 偉い | VĨ | vĩ đại, kính trọng |
10 | ちょうどいい | vừa đúng, vừa vặn | ||
11 | やさしい | 優しい | ƯU | hiền lành |
12 | しゅうかん | 習慣 | TẬP QUÁN | tập quán |
13 | けいけん | 経験 | KINH NGHIỆM | kinh nghiệm |
14 | ちから | 力 | LỰC | sức mạnh |
15 | にんき | 人気 | NHÂN KHÍ | hâm mộ |
16 | かたち | 形 | HÌNH | hình dáng |
17 | いろ | 色 | SẮC | màu |
18 | あじ | 味 | VỊ | vị |
19 | ガム | kẹo cao su | ||
20 | しなもの | 品物 | PHẨM VẬT | hàng hóa |
21 | ねだん | 値段 | TRỊ ĐOẠN | giá cả |
22 | きゅうりょう | 給料 | CẤP LIỆU | lương |
23 | ボーナス | thưởng | ||
24 | ばんぐみ | 番組 | PHIÊN TỔ | chương trình (truyền hình, phát thanh,..) |
25 | ドラマ | kịch, phim truyền hình | ||
26 | しょうせつ | 小説 | TIỂU THUYẾT | tiểu thuyết |
27 | しょうせつか | 小説家 | TIỂU THUYẾT GIA | tiểu thuyết gia |
28 | かしゅ | 歌手 | CA THỦ | ca sĩ |
29 | かんりにん | 管理人 | QUẢN LÝ NHÂN | người quản lí |
30 | むすこ | 息子 | TỨC TỬ | con trai (dùng cho mình) |
31 | むすこさん | 息子さん | TỨC TỬ | con trai (dùng cho người khác) |
32 | むすめ | 娘 | NƯƠNG | con gái (dùng cho mình) |
33 | むすめさん | 娘さん | NƯƠNG | con gái (dùng cho người khác) |
34 | じぶん | 自分 | TỰ PHÂN | bản thân |
35 | しょうらい | 将来 | TƯƠNG LAI | tương lai |
36 | しばらく | một khoảng thời gian ngắn, một chút, một lát | ||
37 | たいてい | thường, thông thường | ||
38 | それに | ngoài ra | ||
39 | それで | do đó | ||
40 | 「ちょっと」おねがいがあるんですが | 「ちょっと」お願いがあるんですが | NGUYỆN | tôi có chút việc muốn nhờ anh chị |
41 | ホームステイ | homestay | ||
42 | かいわ | 会話 | HỘI THOẠI | hội thoại |
43 | おしゃべりします | trò chuyện | ||
44 | おしらせ | お知らせ | TRI | thông báo |
45 | ひにち | 日日 | NHẬT | ngày trong tháng |
46 | どようび | 土曜日 | THỔ DIỆU NHẬT | thứ 7 |
47 | たいいくかん | 体育館 | THỂ DỤC QUÁN | phòng thể dục |
48 | むりょう | 無料 | VÔ LIỆU | miễn phí |
がんばります。
>>> Học ngay ngữ pháp N4 Minna no Nihong bài 28: Miêu tả việc thực hiện 2 hành động cùng lúc
>>> Xem lại từ vựng N4 bài 27 theo giáo trình Minna no Nihongo