Bạn đã biết cách học 16 Hán tự mỗi ngày? Kanji N4-5 bài 10
Vậy là chúng ta đã cùng nhau đi đến Kanji N4 - 5 bài 10 của chuỗi 16, bạn đã cố gắng rất nhiều! Cung trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục kiên trì với những bài học tiếp theo nha!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 10
山 |
SƠN |
On: さん・ざん Kun: やま |
山(やま): núi 山道(やまみち): đường núi 山田さん(やまださん): anh/chị Yamada 富士山(ふじさん): núi Phú Sĩ 火山(かざん): núi lửa 山火事(やまかじ): cháy rừng 登山(とざん): leo núi 山林(さんりん): núi rừng, sơn lâm |
川 |
XUYÊN |
On: せん Kun: かわ |
川(かわ): sông 小川さん(おがわさん): anh/chị Ogawa ナイル川(ナイルがわ): sông Nile 天の川(あまのがわ): ngân hà (Milky Way) 川岸(かわぎし): bờ sông 川遊び(かわあそび): đi chơi thuyền sông 河川(かせん): sông hồ |
林 |
LÂM |
On: りん Kun: はやし・ばやし |
林(はやし): rừng (nhỏ) 小林さん(こばやしさん): anh/chị Kobayashi 森林(しんりん): sâm lâm, rừng rậm 山林(さんりん): sơn lâm, núi rừng 林業(りんぎょう): lâm nghiệp 松林(まつばやし): rừng thông 林道(りんどう): đường rừng 密林(みつりん): bụi rậm, rừng rậm |
森 |
SÂM |
On: しん Kun: もり |
森(もり): rừng rậm 森田さん(もりたさん): anh/chị Morita 森林(しんりん): sâm lâm, rừng rậm |
空 |
KHÔNG |
On: くう Kun: そら・から・あ・ぞら |
空(そら): bầu trời 空気(くうき): không khí 空港(くうこう): sân bay 航空便(こうくうびん): cảng hàng không 空手(からて): môn Karate 空く(あく): trống không 空っぽ(からっぽ): trống 大空(おおぞら): bầu trời rộng lớn |
海 |
HẢI |
On: かい Kun: うみ |
海(うみ): biển 北海道(ほっかいどう): Hokkaido 海外(かいがい): hải ngoại エーゲ海(エーゲかい): biển Aegean 海岸(かいがん): bờ biển 海賊(かいぞく): hải tặc, cướp biển 海藻(かいそう): hải thảo, tảo biển 海水(かいすい): nước biển |
化 |
HÓA |
On: か・け Kun: ば |
化学(かがく): hóa học 文化(ぶんか): văn hóa お化け(おばけ): ma 化粧(けしょう): trang điểm, hóa trang 民主化(みんしゅか): dân chủ hóa 変化(へんか): biến hóa, thay đổi 進化(しんか): tiến hóa |
花 |
HOA |
On: か Kun: はな・ばな |
花(はな): hoa 花見(はなみ): ngắm hoa 花火(はなび): pháo hoa 花屋(はなや): cửa hàng hoa 花嫁(はなよめ): cô dâu 生花(いけばな): nghệ thuật cắm hoa Ikebana 花瓶(かびん): bình hóa 花粉症(かふんしょう): dị ứng phấn hoa |
天 |
THIÊN |
On: てん Kun: あま・あめ |
天気(てんき): thời tiết, khí trời 天気予報(てんきよほう): dự báo thời tiết 天国(てんごく): thiên đường, thiên quốc 天皇(てんのう): thiên hoàng, hoàng thượng 天使(てんし): thiên sứ 天才(てんさい): thiên tài 天の川(あまのがわ): ngân hà (Milky Way) 天文学(てんもんがく): thiên văn học |
赤 |
XÍCH |
On: せき・しゃく Kun: あか |
赤(あか)・赤い(あかい): màu đỏ 赤ちゃん(あかちゃん): em bé 赤字(あかじ): thâm hụt 真っ赤(まっか): đỏ thắm, đỏ đậm 赤十字(せきじゅうじ): chữ thập đỏ 赤道(せきどう): đường Xích đạo 赤飯(せきはん): gạo đỏ 赤外線(せきがいせん): tia hồng ngoại |
青 |
THANH |
On: せい・しょう Kun: あお |
青(あお)・青い(あおい): màu xanh 青空(あおぞら): bầu trời xanh 青信号(あおしんごう): đèn xanh (giao thông) 青森(あおもり): Aomori 青年(せいねん): tuổi thanh niên 真っ青(まっさお): xanh thắm, màu xanh lam đậm 青春(せいしゅん): thanh xuân, tuổi trẻ |
白 |
BẠC |
On: はく・びゃく Kun: しろ・しら |
白(しろ)・白い(しろい): màu trắng 白黒(しろくろ): trắng đen, hắc bạch 面白い(おもしろい): thú vị 白髪(しらが・はくはつ): tóc màu hoa râm 真っ白(まっしろ): trắng muốt, trắng bóc 白紙(はくし): giấy trắng 白鳥(はくちょう): thiên nga 白夜(びゃくや): đêm trắng |
黒 |
HẮC |
On: こく Kun: くろ |
黒(くろ)・黒い(くろい): màu đen 白黒(しろくろ): trắng đen, hắc bạch 黒猫(くろねこ): mèo đen 黒板(こくばん): bảng đen 真っ黒(まっくろ): đen xì, đen thui 黒字(くろじ): thặng dư |
色 |
SẮC
|
On: しき・しょく Kun: いろ |
色(いろ): màu sắc 色々な(いろいろな): nhiều, đa dạng 水色(みずいろ): màu xanh nhạt 灰色(はいいろ): màu xám 色鉛筆(いろえんぴつ): màu chì 景色(けしき): cảnh sắc, phong cảnh 特色(とくしょく): đặc sắc 脱色(だっしょく): sự làm bay màu, tẩy màu |
魚 |
NGƯ |
On: ぎょ Kun: さかな・ざかな・うお |
魚(さかな): cá 魚屋(さかなや): cửa hàng cá 小魚(こざかな): cá nhỏ 魚市場(うおいちば): thị trường trá 金魚(きんぎょ): cá vàng 人魚(にんぎょ): người cá, nhân ngư 熱帯魚(ねったいぎょ): cá nhiệt đới 魚介類(ぎょかいるい): hải sản |
犬 |
KHUYỂN |
On: けん Kun: いぬ |
犬(いぬ): chó 子犬(こいぬ): chó con, chó nhỏ 番犬(ばんけん): chó canh cổng 盲導犬(もうどうけん): chó dẫn đường cho người khiếm thị 犬猿の仲(けんえんのなか): ghét nhau như chó với vượn (猿) 猟犬(りょうけん): chó săn 狂犬病(きょうけんびょう): bệnh chó dại |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 11 nhé! >>> Cách thuộc làu làu 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 3 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen