Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Bạn đã biết cách học 16 Hán tự mỗi ngày? Kanji N4-5 bài 10
Giáo trình N4, N5

Bạn đã biết cách học 16 Hán tự mỗi ngày? Kanji N4-5 bài 10

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Vậy là chúng ta đã cùng nhau đi đến Kanji N4 - 5 bài 10 của chuỗi 16, bạn đã cố gắng rất nhiều! Cung trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục kiên trì với những bài học tiếp theo nha!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 10

 

kanji n4-5 bài 10

 

SƠN

On: さん・ざん

Kun: やま

山(やま): núi

山道(やまみち): đường núi

山田さん(やまださん): anh/chị Yamada

富士山(ふじさん): núi Phú Sĩ

火山(かざん): núi lửa

山火事(やまかじ): cháy rừng

登山(とざん): leo núi

山林(さんりん): núi rừng, sơn lâm

XUYÊN

On: せん

Kun: かわ

川(かわ): sông

小川さん(おがわさん): anh/chị Ogawa

ナイル川(ナイルがわ): sông Nile

天の川(あまのがわ): ngân hà (Milky Way)

川岸(かわぎし): bờ sông

川遊び(かわあそび): đi chơi thuyền sông

河川(かせん): sông hồ

LÂM

On: りん

Kun: はやし・ばやし

林(はやし): rừng (nhỏ)

小林さん(こばやしさん): anh/chị Kobayashi

森林(しんりん): sâm lâm, rừng rậm

山林(さんりん): sơn lâm, núi rừng

林業(りんぎょう): lâm nghiệp

松林(まつばやし): rừng thông

林道(りんどう): đường rừng

密林(みつりん): bụi rậm, rừng rậm

SÂM

On: しん

Kun: もり

森(もり): rừng rậm

森田さん(もりたさん): anh/chị Morita

森林(しんりん): sâm lâm, rừng rậm

KHÔNG

On: くう

Kun: そら・から・あ・ぞら

空(そら): bầu trời

空気(くうき): không khí

空港(くうこう): sân bay

航空便(こうくうびん): cảng hàng không

空手(からて): môn Karate

空く(あく): trống không

空っぽ(からっぽ): trống

大空(おおぞら): bầu trời rộng lớn

HẢI

On: かい

Kun: うみ

海(うみ): biển

北海道(ほっかいどう): Hokkaido

海外(かいがい): hải ngoại

エーゲ海(エーゲかい): biển Aegean

海岸(かいがん): bờ biển

海賊(かいぞく): hải tặc, cướp biển

海藻(かいそう): hải thảo, tảo biển

海水(かいすい): nước biển

HÓA

On: か・け

Kun: ば

化学(かがく): hóa học

文化(ぶんか): văn hóa

お化け(おばけ): ma

化粧(けしょう): trang điểm, hóa trang

民主化(みんしゅか): dân chủ hóa

変化(へんか): biến hóa, thay đổi

進化(しんか): tiến hóa

HOA

On: か

Kun: はな・ばな

花(はな): hoa

花見(はなみ): ngắm hoa

花火(はなび): pháo hoa

花屋(はなや): cửa hàng hoa

花嫁(はなよめ): cô dâu

生花(いけばな): nghệ thuật cắm hoa Ikebana

花瓶(かびん): bình hóa

花粉症(かふんしょう): dị ứng phấn hoa

THIÊN

On: てん

Kun: あま・あめ

天気(てんき): thời tiết, khí trời

天気予報(てんきよほう): dự báo thời tiết

天国(てんごく): thiên đường, thiên quốc

天皇(てんのう): thiên hoàng, hoàng thượng

天使(てんし): thiên sứ

天才(てんさい): thiên tài

天の川(あまのがわ): ngân hà (Milky Way)

天文学(てんもんがく): thiên văn học

XÍCH

On: せき・しゃく

Kun: あか

赤(あか)・赤い(あかい): màu đỏ

赤ちゃん(あかちゃん): em bé

赤字(あかじ): thâm hụt

真っ赤(まっか): đỏ thắm, đỏ đậm

赤十字(せきじゅうじ): chữ thập đỏ

赤道(せきどう): đường Xích đạo

赤飯(せきはん): gạo đỏ

赤外線(せきがいせん): tia hồng ngoại

THANH

On: せい・しょう

Kun: あお

青(あお)・青い(あおい): màu xanh

青空(あおぞら): bầu trời xanh

青信号(あおしんごう): đèn xanh (giao thông)

青森(あおもり): Aomori

青年(せいねん): tuổi thanh niên

真っ青(まっさお): xanh thắm, màu xanh lam đậm

青春(せいしゅん): thanh xuân, tuổi trẻ

BẠC

On: はく・びゃく

Kun: しろ・しら

白(しろ)・白い(しろい): màu trắng

白黒(しろくろ): trắng đen, hắc bạch

面白い(おもしろい): thú vị

白髪(しらが・はくはつ): tóc màu hoa râm

真っ白(まっしろ): trắng muốt, trắng bóc

白紙(はくし): giấy trắng

白鳥(はくちょう): thiên nga

白夜(びゃくや): đêm trắng

HẮC

On: こく

Kun: くろ

黒(くろ)・黒い(くろい): màu đen

白黒(しろくろ): trắng đen, hắc bạch

黒猫(くろねこ): mèo đen

黒板(こくばん): bảng đen

真っ黒(まっくろ): đen xì, đen thui

黒字(くろじ): thặng dư

SẮC

 

On: しき・しょく

Kun: いろ

色(いろ): màu sắc

色々な(いろいろな): nhiều, đa dạng

水色(みずいろ): màu xanh nhạt

灰色(はいいろ): màu xám

色鉛筆(いろえんぴつ): màu chì

景色(けしき): cảnh sắc, phong cảnh

特色(とくしょく): đặc sắc

脱色(だっしょく): sự làm bay màu, tẩy màu

NGƯ

On: ぎょ

Kun: さかな・ざかな・うお

魚(さかな): cá

魚屋(さかなや): cửa hàng cá

小魚(こざかな): cá nhỏ

魚市場(うおいちば): thị trường trá

金魚(きんぎょ): cá vàng

人魚(にんぎょ): người cá, nhân ngư

熱帯魚(ねったいぎょ): cá nhiệt đới

魚介類(ぎょかいるい): hải sản

KHUYỂN

On: けん

Kun: いぬ

犬(いぬ): chó

子犬(こいぬ): chó con, chó nhỏ

番犬(ばんけん): chó canh cổng

盲導犬(もうどうけん): chó dẫn đường cho người khiếm thị

犬猿の仲(けんえんのなか): ghét nhau như chó với vượn (猿)

猟犬(りょうけん): chó săn

狂犬病(きょうけんびょう): bệnh chó dại

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 11 nhé!  >>> Cách thuộc làu làu 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 3 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị