Cách học thuộc làu làu 16 Kanji N4-5 - Kanji Bài 11
Series mỗi ngày 16 Hán tự cơ bản đã quay trở lại với Kanji N4-5 bài 11! Cùng Kosei bắt đầu năm 2020 với 2020% nỗ lực nhé ^^
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 11
料 |
LIỆU |
On: りょう Kun:(ー) |
料理(りょうり): món ăn, nấu ăn 食料品(しょくりょうひん): thực phẩm 無料(むりょう): miễn phí 料金(りょうきん): cước phí 授業料(じゅぎょうりょう): học phí 給料(きゅうりょう): lương 材料(ざいりょう): nguyên liệu 資料(しりょう): tài liệu |
理 |
LÍ |
On: り Kun:(ー) |
料理(りょうり): món ăn, nấu ăn 無理な(むりな): vô ích, vô lý, không thể 理由(りゆう): lí do 地理(ちり): môn Địa lý 修理(しゅうり): sửa chữa 理想(りそう): lí tưởng 理解(りかい): lí giải, giải thích 心理学(しんりがく): môn Tâm lý học |
反 |
PHẢN |
On: はん・たん・ほん Kun: そ |
反対する(はんたいする): phản đối 違反(いはん): vi phạm 反省(はんせい): phản tỉnh, sự tự kiểm điểm 反抗(はんこう): sự phản kháng 反る(そる): cong, vênh, quăn 反応(はんのう): phản ứng 反物(たんもの): vải dùng để may kimono 謀反(むほん): sự mưu phản, sự nổi loạn |
飯 |
PHẠN |
On: はん Kun: めし |
ご飯(ごはん): cơm, bữa cơm 朝ご飯(あさごはん): bữa sáng 昼ご飯(ひるごはん): bữa trưa 晩ご飯(ばんごはん): bữa tối 飯(めし): bữa ăn 炊飯器(すいはんき): nồi cơm điện |
牛 |
NGƯU |
On: ぎゅう Kun: うし |
牛(うし): con bò 牛肉(ぎゅうにく): thịt bò 牛乳(ぎゅうにゅう): sữa bò 子牛(こうし): bò con 牡牛座(おうしざ): cung Kim Ngưu 水牛(すいぎゅう): trâu 牛丼(ぎゅうどん): cơm thịt bò 闘牛(とうぎゅう): đấu bò |
豚 |
ĐỘN |
On: とん Kun: ぶた |
豚(ぶた): con lợn 豚肉(ぶたにく): thịt lợn 子豚(こぶた): lợn con 豚カツ(とんカツ): tonkatsu/ món thịt lợn chiên giòn |
鳥 |
ĐIỂU |
On: ちょう Kun: とり |
鳥(とり): con chim 小鳥(ことり): con chim nhỏ, chim non 鳥肉(とりにく): thịt gà 白鳥(はくちょう): chim thiên nga 焼き鳥(やきとり): thịt gà nướng 鳥居(とりい): torii/ cổng vào đền thờ Thần đạo 一石二鳥(いっせきにちょう): Nhất Thạch Nhị Điêu (một hòn đó trúng hai con chim/ thành ngữ) |
肉 |
NHỤC |
On: にく Kun:(ー) |
肉(にく): thịt 牛肉(ぎゅうにく): thịt bò 豚肉(ぶたにく): thịt lợn 鳥肉(とりにく): thịt gà 肉屋(にくや): cửa hàng thịt 筋肉(きんにく): cơ bắt 皮肉(ひにく): mỉa mai, châm chọc |
茶 |
TRÀ |
On: ちゃ・さ Kun:(ー) |
お茶(おちゃ): trà Nhật 茶色(ちゃいろ): màu nâu 紅茶(こうちゃ): hồng trà 喫茶店(きっさてん): quán nước, quán giải khát 茶碗(ちゃわん): bát ăn cơm 茶道(さどう・ちゃどう): Trà đạo 無茶苦茶(むちゃくちゃ): lộn xộn 茶店(ちゃみせ): cửa hàng trà |
予 |
DỰ |
On: よ Kun:(ー) |
予定(よてい): dự định 予約(よやく): đặt trước 予習(よしゅう): chuẩn bị bài trước 天気予報(てんきよほう): dự báo thời tiết 予算(よさん): dự toán 予測(よそく): dự đoán 予防(よぼう): dự phòng 予言(よげん): lời tiên đoán, tiên tri |
野 |
DÃ |
On: や Kun: の |
野菜(やさい): rau 長野(ながの): Nagano 小野さん(おのさん): anh/chị Ono 野球(やきゅう): môn Bóng chày 分野(ぶんや): lĩnh vực 野党(やとう): phe/đảng đối lập 野原(のはら): đồng bằng, bình nguyên |
菜 |
THÁI |
On: さい Kun: な |
野菜(やさい): rau 菜園(さいえん): vườn rau 菜の花(なのはな): hoa cải dầu 白菜(はくさい): rau cải thảo 山菜(さんさい): rau rừng 菜食主義(さいしょくしゅぎ): người ăn chay, chủ nghĩa ăn chay |
切 |
THIẾT |
On: せつ・さい Kun: き・きっ |
切る(きる): cắt 切手(きって): tem 大切な(たいせつな): quan trọng 親切な(しんせつな): tốt, thân thiện 切符(きっぷ): vé 締め切り(しめきり): hạn cuối 一切れ(ひときれ): một miếng, một mảnh 一切(いっさい): tất cả |
作 |
TÁC |
On: さく・さっ・さ Kun: つく・づく |
作る(つくる): tạo ra 手作り(てづくり): thủ công, handmade 作文(さくぶん): đoạn văn/ sự viết văn 作品(さくひん): tác phẩm nghệ thuật 作家(さっか): tác gia, tiểu thuyết gia 操作(そうさ): thao tác 名作(めいさく): danh tác, tác phẩm nổi tiếng 動作(どうさ): động tác, chuyển động |
未 |
VỊ |
On: み Kun:(ー) |
未来(みらい): tương lai 未満(みまん): dưới, chưa đầy 未定(みてい): chưa quyết định 未成年(みせいねん): vị thành niên 未熟(みじゅく): chưa trưởng thành 未明(みめい): ban mai, rạng sáng |
味 |
VỊ |
On: み Kun: あじ |
味(あじ): vị, hương vị 意味(いみ): ý nghĩa 趣味(しゅみ): sở thích 興味(きょうみ): hứng thú 味噌(みそ): miso/ gia vị nấu ăn từ bột đậu nành 調味料(ちょうみりょう): gia vị, sự nêm nếm 味わう(あじわう): nếm 地味(じみ): giản dị, bình dị, đơn sơ |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 12 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 12 N4-N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen