Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Cách học thuộc làu làu 16 Kanji N4-5 - Kanji Bài 11
Giáo trình N4, N5

Cách học thuộc làu làu 16 Kanji N4-5 - Kanji Bài 11

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Series mỗi ngày 16 Hán tự cơ bản đã quay trở lại với Kanji N4-5 bài 11! Cùng Kosei bắt đầu năm 2020 với 2020% nỗ lực nhé ^^

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 11

 

kanji n4-5 bài 11

 

LIỆU

On: りょう

Kun:(ー) 

料理(りょうり): món ăn, nấu ăn

食料品(しょくりょうひん): thực phẩm

無料(むりょう): miễn phí

料金(りょうきん): cước phí

授業料(じゅぎょうりょう): học phí

給料(きゅうりょう): lương

材料(ざいりょう): nguyên liệu

資料(しりょう): tài liệu

On: り

Kun:(ー) 

料理(りょうり): món ăn, nấu ăn

無理な(むりな): vô ích, vô lý, không thể

理由(りゆう): lí do

地理(ちり): môn Địa lý

修理(しゅうり): sửa chữa

理想(りそう): lí tưởng

理解(りかい): lí giải, giải thích

心理学(しんりがく): môn Tâm lý học

PHẢN

On: はん・たん・ほん

Kun: そ

反対する(はんたいする): phản đối

違反(いはん): vi phạm

反省(はんせい): phản tỉnh, sự tự kiểm điểm

反抗(はんこう): sự phản kháng

反る(そる): cong, vênh, quăn

反応(はんのう): phản ứng

反物(たんもの): vải dùng để may kimono

謀反(むほん): sự mưu phản, sự nổi loạn

PHẠN

On: はん

Kun: めし

ご飯(ごはん): cơm, bữa cơm

朝ご飯(あさごはん): bữa sáng

昼ご飯(ひるごはん): bữa trưa

晩ご飯(ばんごはん): bữa tối

飯(めし): bữa ăn

炊飯器(すいはんき): nồi cơm điện

NGƯU

On: ぎゅう

Kun: うし

牛(うし): con bò

牛肉(ぎゅうにく): thịt bò

牛乳(ぎゅうにゅう): sữa bò

子牛(こうし): bò con

牡牛座(おうしざ): cung Kim Ngưu

水牛(すいぎゅう): trâu

牛丼(ぎゅうどん): cơm thịt bò

闘牛(とうぎゅう): đấu bò

ĐỘN

On: とん

Kun: ぶた

豚(ぶた): con lợn

豚肉(ぶたにく): thịt lợn

子豚(こぶた): lợn con

豚カツ(とんカツ): tonkatsu/ món thịt lợn chiên giòn

ĐIỂU

On: ちょう

Kun: とり

鳥(とり): con chim

小鳥(ことり): con chim nhỏ, chim non

鳥肉(とりにく): thịt gà

白鳥(はくちょう): chim thiên nga

焼き鳥(やきとり): thịt gà nướng

鳥居(とりい): torii/ cổng vào đền thờ Thần đạo

一石二鳥(いっせきにちょう): Nhất Thạch Nhị Điêu (một hòn đó trúng hai con chim/ thành ngữ)

NHỤC

On: にく

Kun:(ー)

肉(にく): thịt

牛肉(ぎゅうにく): thịt bò

豚肉(ぶたにく): thịt lợn

鳥肉(とりにく): thịt gà

肉屋(にくや): cửa hàng thịt

筋肉(きんにく): cơ bắt

皮肉(ひにく): mỉa mai, châm chọc

TRÀ

On: ちゃ・さ

Kun:(ー) 

お茶(おちゃ): trà Nhật

茶色(ちゃいろ): màu nâu

紅茶(こうちゃ): hồng trà

喫茶店(きっさてん): quán nước, quán giải khát

茶碗(ちゃわん): bát ăn cơm

茶道(さどう・ちゃどう): Trà đạo

無茶苦茶(むちゃくちゃ): lộn xộn

茶店(ちゃみせ): cửa hàng trà

DỰ

On: よ

Kun:(ー)

予定(よてい): dự định

予約(よやく): đặt trước

予習(よしゅう): chuẩn bị bài trước

天気予報(てんきよほう): dự báo thời tiết

予算(よさん): dự toán

予測(よそく): dự đoán

予防(よぼう): dự phòng

予言(よげん): lời tiên đoán, tiên tri

On: や

Kun: の 

野菜(やさい): rau

長野(ながの): Nagano

小野さん(おのさん): anh/chị Ono

野球(やきゅう): môn Bóng chày

分野(ぶんや): lĩnh vực

野党(やとう): phe/đảng đối lập

野原(のはら): đồng bằng, bình nguyên

THÁI

On: さい

Kun: な

野菜(やさい): rau

菜園(さいえん): vườn rau

菜の花(なのはな): hoa cải dầu

白菜(はくさい): rau cải thảo

山菜(さんさい): rau rừng

菜食主義(さいしょくしゅぎ): người ăn chay, chủ nghĩa ăn chay

THIẾT

On: せつ・さい

Kun: き・きっ

切る(きる): cắt

切手(きって): tem

大切な(たいせつな): quan trọng

親切な(しんせつな): tốt, thân thiện

切符(きっぷ): vé

締め切り(しめきり): hạn cuối

一切れ(ひときれ): một miếng, một mảnh

一切(いっさい): tất cả

TÁC

On: さく・さっ・さ

Kun: つく・づく

作る(つくる): tạo ra

手作り(てづくり): thủ công, handmade

作文(さくぶん): đoạn văn/ sự viết văn

作品(さくひん): tác phẩm nghệ thuật

作家(さっか): tác gia, tiểu thuyết gia

操作(そうさ): thao tác

名作(めいさく): danh tác, tác phẩm nổi tiếng

動作(どうさ): động tác, chuyển động

VỊ

On: み

Kun:(ー)

未来(みらい): tương lai

未満(みまん): dưới, chưa đầy

未定(みてい): chưa quyết định

未成年(みせいねん): vị thành niên

未熟(みじゅく): chưa trưởng thành

未明(みめい): ban mai, rạng sáng

VỊ

On: み

Kun: あじ

味(あじ): vị, hương vị

意味(いみ): ý nghĩa

趣味(しゅみ): sở thích

興味(きょうみ): hứng thú

味噌(みそ): miso/ gia vị nấu ăn từ bột đậu nành

調味料(ちょうみりょう): gia vị, sự nêm nếm

味わう(あじわう): nếm

地味(じみ): giản dị, bình dị, đơn sơ

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 12 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 12 N4-N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị