Học từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 29

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học từ vựng N4 bài 29 với giáo trình Minna no Nihongo. Bài học sẽ được cập nhật hàng ngày nhanh chóng, thuận tiện nên bạn hoàn toàn có thể sử dụng di động truy cập web và học nhé! 

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 29

 

từ vựng N4 bài 29

 

STT Từ Vựng Kanji Hán - Việt Nghĩa
1 あきます I (ドアが~) 開きます KHAI mở (cửa)
2 しまります I (ドアが~) 閉まります BẾ đóng (cửa)
3 つきます I (でんきが~) つきます (電気が~) (ĐIỆN KHÍ) bật, thắp sáng (đèn)
4 きえます II (でんきが~) 消えます (電気が~) TIÊU (ĐIỆN KHÍ) tắt (đèn)
5 こみます I (みちが~) 込みます (道が~) NHẬP (ĐẠO) đông (đường)
6 すきます I (みちが~) すきます (道が~) (ĐẠO) vắng (đường)
7 こわれます II (いすが~) 壊れます (いすが~) HOẠI hỏng (ghế)
8 われます II (コップが~) 割れます (コップが~) CÁT  
9 おれます II (きが~)  折れます (木が~) TRIẾT (MỘC) gãy (cây)
10 やぶれます II (かみが~) 破れます (紙が~) PHÁ (CHỈ) rách (giấy)
11 よごれます II (てが~) 汚れます (手が~) Ô (THỦ) dơ, bẩn (tay)
12 つきます I (ポケットが~) 付きます (ポケットが~) PHÓ dính, đính (có túi)
13 はずれます II (ボタンが~) 外れます (ボタンが~) NGOẠI tuột, bung, rời ra (cúc áo)
14 「エレベーターが~」とまります II 止まります CHỈ dừng [thang máy]
15 まちがえます II     nhầm lẫn, sai
16 おとします I 落とします LẠC làm rơi, rớt
17

「かぎが~」

かかります I

「かぎが~」

掛かります

QUẢI khóa (chìa khóa)
18 ふきます I     lau chùi
19 とりかえます II 取り替えます THỦ THẾ thay 
20 かたづけますII 片付けます PHIẾN PHÓ dọn dẹp
21 (お)さら  MÃNH đĩa
22 (お)ちゃわん     bát,chén
23 コップ     cốc
24 ガラス     ly
25 ふくろ ĐẠI túi
26 しょるい 書類 THƯ LOẠI giấy tờ
27 えだ CHI cành cây
28 えきいん 駅員 DỊCH VIÊN nhân viên nhà ga
29 こうばん 交番 GIAO PHIÊN đồn cảnh sát, bốt cảnh sát
30 スピーチ     diễn văn
31 へんじ 返事 PHẢN SỰ trả lời
32 おさきにどうぞ お先にどうぞ TIÊN mời anh/chị cứ về trước
33 げんじものがたり 源氏物語 NGUYÊN THỊ VẬT NGỮ tiểu thuyết được viết thời Heian
34 いまのでんしゃ 今の電車 KIM ĐIỆN XA tàu điện vừa chạy
35 わすれもの 忘れ物 VONG VẬT đồ bỏ quên
36 このくらい     cỡ tầm này, cỡ chừng này
37 がわ TRẮC phía…
38 ポケット     túi
39 へん BIÊN chỗ, vùng…
40 おぼえていません 覚えていません GIÁC tôi không nhớ
41 あみだな 網棚 VÕNG BẰNG giá để hành lý
42 たしか 確か XÁC chắc là
43 ああ、よかった     ôi, may quá
44 じしん 地震 ĐỊA CHẤN động đất
45 かべ BÍCH bức tường
46 はり CHÂM kim đồng hồ
47 さします I 指します CHỈ chỉ
48 えきまえ 駅前 DỊCH TIỀN trước ga
49 たおれます II 倒れます ĐẢO đổ
50 にしのほう 西の方 TÂY PHƯƠNG phía tây
51 もえます II 燃えます NHIÊN cháy

Từ vựng tiếng Nhật N4 theo sách Minna no Nihongo gồm 51 từ mới. Số lượng từ vựng nhiều như vậy nên bạn có thể  chia ra thành 2 ngày để học. Vừa học từ mới vừa sử dụng bằng cách viết các câu ví dụ hoặc luyện nói hội thoại theo trong sách sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn. Kosei chúc các bạn học tập tốt và đạt được kết quả như mong đợi.


>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Minna no Nihong bài 29: Diễn tả trạng thái sự vật

>>> Ôn tập từ vựng tiếng Nhật N4 - Bài 28 theo sách Minna để khỏi quên!

>>> Luyện nghe tiếng Nhật sơ cấp với giáo trình Giáo trình Minna no nihongo I & II – Choukai Tasuku

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị