Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 37

| STT | Từ Vựng | Kanji | Hán - Việt | Nghĩa |
| 1 | ほめます | 褒めます | BAO | khen |
| 2 | しかります | mắng | ||
| 3 | さそいます | 誘いますね | DỤ | mời, rủ rê |
| 4 | おこします | 起こします | KHỞI | đánh thức |
| 5 | しょうたいします | 招待します | CHIÊU ĐÃI | mời |
| 6 | たのみます | 頼みます | LẠI | nhờ |
| 7 | ちゅういします | 注意します。 | CHÚ Ý | chú ý, nhắc nhở |
| 8 | とります | ăn trộm , lấy cắp | ||
| 9 | ふみます | 踏みます | ĐẠP | giẫm , giẫm lên |
| 10 | こわします | 壊します | HOẠI | phá, làm hỏng |
| 11 | よごします | 汚します | Ô | làm bẩn |
| 12 | おこないます | 行います | HÀNH | thực hiện, tiến hành |
| 13 | ゆしゅつします | 輸出します | THÂU XUẤT | xuất khẩu |
| 14 | ゆにゅうします | 輸入します | THÂU NHẬP | nhập khẩu |
| 15 | ほんやくします | 翻訳します | PHIÊN DỊCH | dịch (sách, tài liệu) |
| 16 | はつめいします | 発明します | PHÁT MINH | phát minh |
| 17 | はっけんします | 発見します | PHÁT KIẾN | phát kiến, tìm ra |
| 18 | せっけいします | 設計します | THIẾT KẾ | thiết kế |
| 19 | こめ | 米 | MỄ | gạo |
| 20 | むぎ | 麦 | MẠCH | lúa mạch |
| 21 | せきゆ | 石油 | THẠCH DU | dầu mỏ |
| 22 | げんりょう | 原料 | NGUYÊN LIỆU | nguyên liệu |
| 23 | デート | cuộc hẹn hò | ||
| 24 | どろぼう | 泥棒 | NÊ BỔNG | kẻ trộm |
| 25 | けいかん | 警官 | CẢNH QUAN | cảnh sát |
| 26 | けんちくか | 建築家 | KIẾN TRÚC GIA | kiến trúc sư |
| 27 | かがくしゃ | 科学者 | KHOA HỌC GIẢ | nhà khoa học |
| 28 | まんが | 漫画 | MẠN HỌA | truyện tranh |
| 29 | せかいじゅう | 世界中 | THẾ GIỚI TRUNG | khắp thế giới, toàn thế giới |
| 30 | ―じゅう | ー中 | TRUNG | khắp– |
| 31 | ―によって | do– | ||
| 32 | よかったですね | may nhỉ | ||
| 33 | うめたてます | 埋め立てます | MAI LẬP | lấp |
| 34 | ぎじゅつ | 技術 | KỸ THUẬT | kỷ thuật |
| 35 | とち | 土地 | THỔ ĐỊA | đất, diện tích đất |
| 36 | そうおん | 騒音 | TAO ÂM | tiếng ồn |
| 37 | りようします | 利用します | LỢI DỤNG | sử dụng |
| 38 | アクセス | nối, giao thông đi đến | ||
| 39 | ドミニカ | Dominica(tên một quốc gia ở Trung Mỹ) | ||
| 40 | ーせいき | ー世紀 | THẾ KỶ | thế kỉ- |
| 41 | ごうか(な) | 豪華(な) | HÀO HOA | hào hoa,sang trọng |
| 42 | ちょうこく | 彫刻 | ĐIÊU KHẮC | điêu khắc |
| 43 | ねむります | 眠ります | MIÊN | ngủ |
| 44 | ほります | 彫ります | ĐIÊU | khắc |
| 45 | なかま | 仲間 | TRỌNG GIAN | bạn bè,đồng nghiệp |
| 46 | そのあと | sau đó | ||
| 47 | いっしょうけんめい | 一生懸命 | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH | cố gắng hết sức |
| 48 | ねずみ | chuột | ||
| 49 | いっぴきもいません | 一匹もいません | THẤT | không có con nào cả |
終わります。
Xem thêm bài viết dưới đây để bổ sung kiến thức cho kỳ thi JLPT N4 nhé!
>>> Học mẫu ngữ pháp cực kỳ quan trọng cho kỳ thi tiếng Nhật: Thể bị động!
>>> Ôn luyện N5 chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi N4 với sách luyện đề 新しい「日本語能力試験」ガイドブック
>>> Nghía qua từ vựng tiếng Nhật bài 36
>>> Ôn tập lại ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 36: Diễn tả hành động có mục đích