Học từ vựng tiếng Nhật N4
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 37
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Hôm nay, trong loạt bài viết từ vựng tiếng Nhật N4, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục giới thiệu cho bạn học bài 37 từ vựng N4 theo sách Minna no Nihongo, bộ sách phổ biến nhất cho dân tiếng Nhật. Đừng quên ôn tập lại từ vựng và ngữ pháp bài 36 nhé bạn!
Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 37
STT | Từ Vựng | Kanji | Hán - Việt | Nghĩa |
1 | ほめます | 褒めます | BAO | khen |
2 | しかります | mắng | ||
3 | さそいます | 誘いますね | DỤ | mời, rủ rê |
4 | おこします | 起こします | KHỞI | đánh thức |
5 | しょうたいします | 招待します | CHIÊU ĐÃI | mời |
6 | たのみます | 頼みます | LẠI | nhờ |
7 | ちゅういします | 注意します。 | CHÚ Ý | chú ý, nhắc nhở |
8 | とります | ăn trộm , lấy cắp | ||
9 | ふみます | 踏みます | ĐẠP | giẫm , giẫm lên |
10 | こわします | 壊します | HOẠI | phá, làm hỏng |
11 | よごします | 汚します | Ô | làm bẩn |
12 | おこないます | 行います | HÀNH | thực hiện, tiến hành |
13 | ゆしゅつします | 輸出します | THÂU XUẤT | xuất khẩu |
14 | ゆにゅうします | 輸入します | THÂU NHẬP | nhập khẩu |
15 | ほんやくします | 翻訳します | PHIÊN DỊCH | dịch (sách, tài liệu) |
16 | はつめいします | 発明します | PHÁT MINH | phát minh |
17 | はっけんします | 発見します | PHÁT KIẾN | phát kiến, tìm ra |
18 | せっけいします | 設計します | THIẾT KẾ | thiết kế |
19 | こめ | 米 | MỄ | gạo |
20 | むぎ | 麦 | MẠCH | lúa mạch |
21 | せきゆ | 石油 | THẠCH DU | dầu mỏ |
22 | げんりょう | 原料 | NGUYÊN LIỆU | nguyên liệu |
23 | デート | cuộc hẹn hò | ||
24 | どろぼう | 泥棒 | NÊ BỔNG | kẻ trộm |
25 | けいかん | 警官 | CẢNH QUAN | cảnh sát |
26 | けんちくか | 建築家 | KIẾN TRÚC GIA | kiến trúc sư |
27 | かがくしゃ | 科学者 | KHOA HỌC GIẢ | nhà khoa học |
28 | まんが | 漫画 | MẠN HỌA | truyện tranh |
29 | せかいじゅう | 世界中 | THẾ GIỚI TRUNG | khắp thế giới, toàn thế giới |
30 | ―じゅう | ー中 | TRUNG | khắp– |
31 | ―によって | do– | ||
32 | よかったですね | may nhỉ | ||
33 | うめたてます | 埋め立てます | MAI LẬP | lấp |
34 | ぎじゅつ | 技術 | KỸ THUẬT | kỷ thuật |
35 | とち | 土地 | THỔ ĐỊA | đất, diện tích đất |
36 | そうおん | 騒音 | TAO ÂM | tiếng ồn |
37 | りようします | 利用します | LỢI DỤNG | sử dụng |
38 | アクセス | nối, giao thông đi đến | ||
39 | ドミニカ | Dominica(tên một quốc gia ở Trung Mỹ) | ||
40 | ーせいき | ー世紀 | THẾ KỶ | thế kỉ- |
41 | ごうか(な) | 豪華(な) | HÀO HOA | hào hoa,sang trọng |
42 | ちょうこく | 彫刻 | ĐIÊU KHẮC | điêu khắc |
43 | ねむります | 眠ります | MIÊN | ngủ |
44 | ほります | 彫ります | ĐIÊU | khắc |
45 | なかま | 仲間 | TRỌNG GIAN | bạn bè,đồng nghiệp |
46 | そのあと | sau đó | ||
47 | いっしょうけんめい | 一生懸命 | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH | cố gắng hết sức |
48 | ねずみ | chuột | ||
49 | いっぴきもいません | 一匹もいません | THẤT | không có con nào cả |
終わります。
Xem thêm bài viết dưới đây để bổ sung kiến thức cho kỳ thi JLPT N4 nhé!
>>> Học mẫu ngữ pháp cực kỳ quan trọng cho kỳ thi tiếng Nhật: Thể bị động!
>>> Ôn luyện N5 chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi N4 với sách luyện đề 新しい「日本語能力試験」ガイドブック
>>> Nghía qua từ vựng tiếng Nhật bài 36
>>> Ôn tập lại ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 36: Diễn tả hành động có mục đích