Học từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 41

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei tiếp tục học từ vựng N4 bài 41 trong giáo trình Minna ngay thôi!Bạn sắp hoàn thành chặng đường N4 rồi đó. Gấp rút ôn tập và luyện đề để chuẩn bị cho bài thi JLPT N4 nhé!

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 41

 

từ vựng n4 bài 41

 

STT Từ Vựng Kanji Hán - Việt Nghĩa
1 いただきます     nhận(kính ngữ của もらいます)
2 くださいます     cho, tặng(kính ngữ của くれます)
3 やります     cho(hạ bối hoặc cây cỏ, động vật)
4 よびます 呼びます mời
5 とりかえます 取り替えます THỦ THẾ đổi, thay
6 しんせつに します 親切に します THÂN THIẾT giúp đợm đối xử thân thiện
7 かわいい     xinh, đáng yêu
8 おいわい お祝い CHÚC quà; quà mừng
9 おとしだま お年玉 NIÊN NGỌC tiền mừng tuổi
10 [お]みまい [お]見舞い KIẾN VŨ thăm người ốm
11 きょうみ 興味 HƯNG VỊ có hứng thú
12 じょうほう 情報 TÌNH BÁO thông tin
13 ぶんぽう 文法 VĂN PHÁP ngữ pháp
14 はつおん 発音 PHÁT ÂM phát âm
15 さる VIÊN con khỉ
16 えさ     mồi; thức ăn
17 おもちゃ     đồ chơi
18 えほん 絵本 HỘI BẢN truyện tranh
19 えはがき 絵はがき HỘI bưu ảnh
20 ドライバー     đồ vặn ốc; tua-vít
21 ハンカチ     khăn tay
22 くつした 靴下 NGOA HẠ vớ
23 てぶくろ 手袋 THỦ ĐAI găng tay
24 ゆびわ 指輪 CHỈ LUÂN nhẫn
25 バッグ     túi xách
26 そふ 祖父 TỔ PHỤ ông (của mình)
27 そぼ  祖母 TỔ MẪU bà (của mình)
28 まご TÔN cháu
28 おじ     chú, bác, cậu (của mình)
30 おじさん     chú, bác, cậu (của ngta)
31 おば     cô, dì (của mình)
32 おばさん     cô, dì (của ngta)
33 おととし     năm ngoái
34 はあ     vâng, tôi hiểu rồi
35 もうしわけ ありません 申し訳 ありません THÂN DỊCH Xin lỗi
36 あずかります 預かります DỰ bảo quản; thu nhận; giữ giùm
37 せんじつ 先日 TIÊN NHẬT ngày kia
38 たすかります 助かります TRỢ giúp đỡ
39 むかしばなし 昔話 TÍCH THOẠI truyền thuyết; cổ tích
40 ある~     có một~
41 おとこ NAM con trai; đàn ông
42 こどもたち 子どもたち TỬ con nít; con cái
43 いじめます     chọc ghẹo; chọc phá
44 かめ     con rùa
45 たすけます 助けます TRỢ cứu; giúp
46 [お]しろ [お]城 THÀNH lâu đài; thành
47 おひめさま お姫様 CƠ DẠNG công chúa
48 たのしく 楽しく LẠC vui sướng
49 くらします 暮らします MỘ sống
50 りく LỤC lục địa
51 すると     rồi thì
52 けむり YÊN khói
53 まっしろ[な] 真っ白[な] CHÂN BẠCH trắng xoá
54 なかみ 中身 TRUNG THÂN nội dung; bên trong

がんばってね!


>>> Giải đáp thắc mắc mẫu ngữ pháp CHO - NHẬN trong tiếng Nhật với ngữ pháp bài 41

>>> Chuẩn bị bí kíp luyện thi JLPT N4 của các cao thủ!

>>> Luyện tập lại từ vựng tiếng Nhật N4 bài 40

>>> Ôn tập chắc chắn, bắc thang chinh phục tiếng Nhật: Ôn ngữ pháp bài 40 ngay!

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị