Học từ vựng tiếng Nhật N4
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 47
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Hôm nay, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục học thêm những từ vựng N4 bài 47 trong giáo trình Minna no Nihongo nhé!
Bắt đầu học từ vựng N4 bài 47 thôi!
STT | Từ Vựng | Kanji | Hán - Việt | Nghĩa |
1 | あつまります [ひとが~] | 集まります「人が~」 | TẬP [NHÂN] | tập hợp, tập trung [ người ~] |
2 | わかれます [ひとが~] | 別れます「人が」 | BIỆT [NHÂN] | chia tay [ người ~] |
3 | ながいきます | 長生きます | TRƯỜNG SINH | sống lâu |
4 | [おと/こえが~] します | 「音/声が~」します | [ÂM/THANH] | nghe thấy, có [~ âm thanh, tiếng nói] |
5 | [あじが~] します | 「味が~」します | [VỊ] | có [~vị] |
6 | [においが~] します | có [~ mùi ] | ||
7 | [かさを~] さします | 「傘を~」さします | [TẢN] | dương che [ dù ] |
8 | ひどい | tồi tệ, xấu | ||
9 | こわい | 怖い | BỐ | sợ, khiếp |
10 | てんきよほう | 天気予報 | THIÊN KHÍ DỰ BÁO | dự báo thời tiết |
11 | はっぴょう | 発表 | PHÁT BIỂU | công bố, thuyết trình |
12 | じっけん | 実験 | THỰC NGHIỆM | thí nghiệm, thực nghiệm |
13 | じんこう | 人口 | NHÂN KHẨU | dân số |
14 | におい | mùi | ||
15 | かがく | 科学 | KHOA HỌC | khoa học |
16 | いがく | 医学 | Y HỌC | y học, ngành y |
17 | ぶんがく | 文学 | VĂN HỌC | văn học |
18 | パトカー | xe tuần tra | ||
19 | きゅうきゅうしゃ | 救急車 | CỨU CẤP XA | xe cứu thương |
20 | さんせい | 賛成 | TÁN THÀNH | tán thành, đồng ý |
21 | はんたい | 反対 | PHẢN ĐỐI | phản đối |
22 | だんせい | 男性 | NAM TÍNH | phái nam |
23 | じょせい | 女性 | NỮ TÍNH | phái nữ |
24 | どうも | dường như (dùng khi phán đoán ) | ||
25 | ~によると | căn cứ theo…(chỉ nguồn gốc của thông tin) | ||
26 | イラン | nước IRAN | ||
27 | こいびと | 恋人 | LUYẾN NHÂN | người yêu |
28 | こんやくします | 婚約します | HÔN ƯỚC | đính hôn |
28 | あいて | 相手 | TƯỚNG THỦ | đối tượng, đối tác, nửa còn lại |
30 | しりあいます | 知り合います | TRI HỢP | quen biết |
31 | へいきんじゅみょう | 平均寿命 | BÌNH QUÂN THỌ MỆNH | tuổi thọ bình quân |
32 | くらべます[だんせい] | 比べます「男性」 | TỶ [NAM TÍNH] | so sánh [với nam giới ~] |
33 | はかせ | 博士 | BÁC SĨ | tiến sĩ |
34 | のう | 脳 | NÃO | não |
35 | ホルチン | hoocmôn | ||
36 | けしょうひん | 化粧品 | HÓA TRANG PHẨM | mỹ phẩm |
37 | しらべ | 調べ | ĐIỀU | cuộc điều tra, nghiên cứu |
38 | けしょう「~をします」 | 化粧「~をします」 | HÓA TRANG | trang điểm |
がんばって!
Chỉ còn vài bài nữa là bạn đã hoàn thành 50 bài Minna rồi. Hãy giữ tinh thần và ôn tập lại bài cũ cùng Kosei nhé!
>>> Học lại từ vựng N4 - bài 46 nào!
>>> Thêm cả ngữ pháp N4 bài 46 - Nắm chắc cách miêu tả thời điểm xảy ra hành động
>>> Học bài mới ngữ pháp N4 - Làm sao để nói "Nghe như thế này, thế kia..."