Học từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 48

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn đã chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi JLPT N4 chưa? Chỉ còn vài bài học nữa là kết thúc rồi, hãy trang bị thêm từ vựng N4 bài 48 này và chuẩn bị chinh chiến, giành lấy chứng chỉ JLPT N4 thôi!

Học ngay từ vựng N4 bài 48 Minna no Nihongo!

 

từ vựng n4 bài 48

 

STT Từ Vựng Kanji Hán - Việt Nghĩa
1 おろします 降ろします、下ろします GIÁNG, HẠ cho xuống, hạ xuống
2 とどけます 届けます GIỚI gửi đến, chuyển đến
3 せわをします 世話をします THẾ THOẠI chăm sóc
4 いや[な]     không thích, ngán
5 きびしい 厳しい NGHIÊM  nghiêm khắc, nghiêm ngặt
6 じゅく  塾 THỤC cở sở học thêm
7 スケジュール     thời khóa biểu, lịch trình
8 せいと  生徒 SINH ĐỒ học trò
9 もの GIẢ người (khi đề cập tới người thân hay cấp dưới )
10 にゅうかん 入館 NHẬP QUẢN sở nhập cảnh
11 さいにゅうこくビザ 再入国ビザ TÁI NHẬP QUỐC visa tái nhập cảnh
12 じゆうに 自由に TỰ DO một cách tự do
13 ~かん ~間 GIAN trong ~(nói về thời lượng)
14 いいことですね。     hay nhỉ/ được đấy nhỉ
15 おいそがしいですか。 お忙しいですか MANG anh/chị đang bận phải không?
16 ひさしぶり 久しぶり CỬU sau khoảng thời gian dài
17 えいぎょう 営業 DOANH NGHIỆP kinh doanh
18 それまでに     đến trước lúc đó
19 かまいません     được rồi,không sao, không có gì đâu
20 たのしみます 楽しみます LẠC vui thích
21 もともと     vốn dĩ
22 ーせいき ー世紀 THẾ KỶ thế kỷ thứ ­ー
23 かわりをします 代わりをします ĐẠI thay thế
24 スピード     tốc độ
25 きょうそうします 競走します CẠNH TẨU chạy đua
26 サーカス     xiếc
27 げい NGHỆ trò diễn, tiết mục, tài năng
28 うつくしい 美しい MỸ đẹp
28 すがた 姿 dáng hình, tư thế
30 こころ TÂM tâm hồn ,trái tim
31 とらえます     giành được
32 ~にとって     đối với~

終わり!


Ôn tập từ vựng và ngữ pháp trước khi học bài mới cùng Kosei nè~

>>> Lật nhanh từ vựng N4 sách Minna bài 47

>>> Nhớ lại cách nói "Nghe như thế này, như thế kia..." trong ngữ pháp bài 47

>>> Lần đầu gặp THỂ SAI KHIẾN trong ngữ pháp bài 48

>>> Tổng hợp ngữ pháp N5, N4 với thể ない

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị