Học từ vựng tiếng Nhật N4
0/5 - (0 bình chọn)
Từ Vựng N4 Minna No Nihongo - Bài 49
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật N4 bài 49 theo sách Minna nhé! Chỉ còn 2 bài nữa là bạn sẽ hoàn thành toàn bộ từ vựng N4 tiếng Nhật! Hãy tiếp tục giữ vững kiên trì trong những bài cuối cùng này.
Bắt tay ngay vào học từ vựng N4 - bài 49 sách Minna!
STT | Từ Vựng | Kanji | Hán - Việt | Nghĩa |
1 | つとめます [かいしゃに~] | 勤めます「会社に~」 | CẦN | làm việc [ công ty ~] |
2 | やすみます | 休みます | HƯU | nghỉ ngơi |
3 | かけます | 掛けます | QUẢI | ngồi xuống [ ghế] |
4 | すごします | 過ごします | QUÁ | trải qua (thời gian) |
5 | よります [ぎんこうに~] | 寄ります「銀行に~」 | KÝ [NGÂN HÀNG] | ghé vào (ngân hàng ) |
6 | いらっしゃいます | kính ngữ của います、いきます、きます | ||
7 | めしあがります | 召し上がります | TRIỆU THƯỢNG | ăn, uống (kính ngữ) |
8 | おっしゃいます | nói (kính ngữ) | ||
9 | なさいます | làm (kính ngữ) | ||
10 | ごらんになります | ご覧になります | LÃM | xem (kính ngữ) |
11 | あいさつ | lời chào hỏi (~をします:chào hỏi) | ||
12 | はいざら | 灰皿 | HÔI MÃNH | gạt tàn thuốc |
13 | りょかん | 旅館 | LỮ QUÁN | nhà trọ, nhà nghỉ |
14 | かいじょう | 会場 | HỘI TRƯỜNG | hội trường |
15 | バスてい | trạm dừng xe BUS | ||
16 | ぼうえき | 貿易 | MẬU DỊCH | thương mại, mậu dịch |
17 | ~さま | ~様 | DẠNG | ngài ~(dạng tôn kính của ~さん) |
18 | かえりに | 帰りに | QUY | trên đường về, ở lượt về |
19 | たまに | đôi khi, thỉnh thoảng | ||
20 | ちっとも | một chút cũng không (dùng với thể phủ định) | ||
21 | えんりょなく | 遠慮なく | VIỄN LỰ | xin đừng ngại |
22 | ~ねん~(1ねん3くみ) | ~年~(1年3組) | NIÊN TỔ | tên lớp( ví dụ: lớp 13) |
23 | では | vậy thì (dạng lịch sự của じゃ) | ||
24 | たします(ねつを~) | 出します(熱を~) | XUẤT [NHIỆT] | phát sốt |
25 | よろしくおつたえください | よろしくお伝えください | TRUYỀN | cho tôi gửi lời hỏi thăm |
26 | しつれいいたします | 失礼いたします | THẤT LỄ | xin chào (dạng khiêm tốn củaしつれいします) |
27 | こうし | 講師 | GIẢNG SƯ | giảng viên, báo cáo viên |
28 | おおくの~ | 多くの~ | ĐA | nhiều ~ |
28 | さくひん | 作品 | TÁC PHẨM | tác phẩm |
30 | じゅしょうします | 受賞します | THỤ THƯỞNG | được giải thưởng |
31 | せかいてきに | 世界的に | THẾ GIỚI ĐÍCH | mang tính chất thế giới,toàn cầu |
32 | さっか | 作家 | TÁC GIA | tác giả |
33 | ~でございます。 | là (dạng tôn kính củaです) | ||
34 | ちょうなん | 長男 | TRƯỞNG NAM | trưởng nam |
35 | しょうがい | 障害 | CHƯỚNG HẠI | khuyết tật, khiếm khuyết |
36 | おもちです | お持ちです | TRÌ | có (cách nói tôn kính của もっています) |
37 | さっきょく | 作曲 | TÁC KHÚC | viết( sáng tác) nhạc, bài hát |
38 | かつどう | 活動 | hoạt động | |
39 | それでは | thế thì ( chỉ sự bắt đầu hay kết thúc ) | ||
40 | とうきょうだいがく | 東京大学 | ĐÔNG KINH ĐẠI HỌC | đại học Tokyo |
41 | ノーベルぶんがくしょう | ノーベル文学賞 | VĂN HỌC THƯỞNG | giải Nobel văn học |
がんばって!
Ghi nhớ lại bài cũ và chuẩn bị kiến thức ngữ pháp cho kỳ thi tiếng Nhật ngay!
Trên đây là từ vựng N4 Minna no Nihongo - bài 49. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Xem thêm các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei dưới đây nhé!
>>> Xem lại nhanh từ vựng tiếng Nhật N4 bài 48 sách Minna nè
>>> Lật lại cả ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 48 với THỂ SAI KHIẾN của động từ
>>> Không sợ TÔN KÍNH NGỮ khó, chỉ sợ lười! Học ngữ pháp bài 49 giải đáp thắc mắc ngay!
>>> Đọc 3 phương pháp luyện đề thi JLPT để bứt phá với điểm số cao!