Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Động từ thể -SURU
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Động từ thể -SURU

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu từ vựng tiếng Nhật N3 động từ thể Suru thôi!! Các động từ -suru, có nghĩa các động từ có cấu tạo từ 1 danh từ thường gồm 2 chữ kanji, thêm đuôi -suru đằng sau để tạo thành 1 động từ. Để nhớ được các từ này phải nhớ được rất nhiều kanji đấy :)) 

Các động từ thể -Suru

    

từ vựng tiếng nhật n3 động từ thể suru

 

Theo chủ đề

気持ち

Các cảm xúc

がまんする

 

 

Chịu đựng

感謝する

– Cảm

– Tạ

かんしゃする

Cảm ơn, biết ơn

感心する

– Tâm

かんしんする

Ngưỡng mộ, ca tụng

感動する

– Động

かんどうする

 

緊張する

– Khẩn

– Trương

きんちょうする

Lo lắng, căng thẳng

興奮する

– Hưng

– Phấn

こうふんする

Hưng phấn, phấn khích

想像する

– Tưởng

– Tượng

そうぞうする

Tưởng tượng

尊敬する

– Tôn

– Kính

そんけいする

Tôn trọng, tôn kính

反省する

– Phản

– Tỉnh

はんせいする

Xem xét, suy nghĩ lại

理解する

– Lý

– Giải

りかいする

Hiểu, hiểu ra

人と人

Quan hệ giữa người với người

握手する

– Ác

– Thủ

あくしゅする

Bắt tay

応援する

– Ứng

– Viện

おうえんする

Cổ vũ, ủng hộ

乾杯する

– Can

– Bôi

かんぱいする

Cạn li, cạn chén

協力する

– Hiệp

– Lực

きょうりょくする

HIệp lực, hợp tác

競争する

– Cạnh

– Tranh

きょうそうする

Cạnh tranh, thi đua

許可する

– Hứa

– Khả

きょかする

Cho phép, phê duyệt

伝言する

– Truyền

– Ngôn

でんごんする

Chuyển lời, gửi lời

仲直りする

– Trọng

– Trực

なかなおりする

Làm lành

拍手する

– Phách

はくしゅする

Vỗ tay, khen ngợi

反対する

– Đối

はんたいする

Phản đối

無視する

– Vô

– Thị

むしする

Lờ đi, tảng lờ

約束する

– Ước

– Thúc

やくそくする

Hứa hẹn

通訳する

– Thông

– Dịch

つうやくする

Thông dịch

様子・出来事

Hoàn cảnh, tình huống

影響する

– Ảnh

– Hưởng

えいきょうする

Gây ảnh hưởng, tác động tới

延期する

– Duyên

– Kì

えんきする

Trì hoãn

活躍する

– Hoạt

– Dược

かつやくする

Tham gia vào, hoạt động

完成する

– Hoàn

– Thành

かんせいする

Hoàn thành

乾燥する

– Táo

かんそうする

Khô

故障する

– Cố

– Chướng

こしょうする

Hỏng hóc

終了する

– Chung

– Liễu

しゅうりょうする

Kết thúc, chấm dứt

成功する

– Công

せいこうする

Thành công

成長する

– Trưởng

せいちょうする

Lớn lên, phát triển

発達する

– Phát

– Đạt

はったつする

Phát triển, tăng trưởng

不足する

– Bất

– Túc

ふそくする

Không đủ, thiếu

変化する

– Biến

– Hóa

へんかする

Thay đổi, biến đổi

変更する

– Canh

へんこうする

Thay đổi, sử đổi

交通

Giao thông

発車する

– Xa

はっしゃする

Xuất phát

乗車する

– Thừa

じょうしゃする

Lên xe

停車する

– Đình

ていしゃする

Dừng xe

通過する

– Thông

– Quá

つうかする

Đi quá

混雑する

– Hỗn

– Tạp

こんざつする

Đông đúc, tắc nghẽn

移動する

– Di

– Động

いどうする

Di chuyển, đi

横断する

– Hoành

Đoạn

おうだんする

Đi ngang, băng qua

Xếp theo vần

あ~き

Các từ vần あ~き

遠慮する

– Viên

– Lư

えんりょする

Ngại, khách sáo

確認する

– Nhận

かくにんする

Xác nhận, kiểm tra

活動する

 

かつどうする

Hoạt động, vận động

観光する

– Quan

– Quang

かんこうする

Thăm quan, du lịch

管理する

– Quản

かんりする

Quản lí

記入する

– Kí

– Nhập

きにゅうする

Ghi vào, điền vào

記録する

– Lục

きろくする

Ghi chép lại, lưu lại

禁止する

– Cấm

– Chỉ

きんしする

Cấm

け~こ

Các từ vần け~こ

決定する

– Quyết

– Định

けっていする

Quyết định

計画する

– Kế

– Họa

けいかくする

Lên kế hoạch

計算する

– Toán

けいさんする

Tính toán

契約する

– Khế

けいやくする

Giao kèo, kí hợp đồng

化粧する

– Trang

けしょうする

Trang điểm

交換する

– Giao

– Hóa

こうかんする

Giao hoán, trao đổi

合計する

– Hợp

ごうけいする

Thêm vào

行動する

– Hành

こうどうする

Hành động

さ~

Vần さ~

撮影する

– Toát

さつえいする

Chụp ảnh

参加する

– Tham

– Gia

さんかする

Tham gia, tham dự

指示する

– Chỉ

– Thi

しじする

Chỉ thị

指定する

 

していする

Chỉ định, chỉ rõ

修正する

– Tu

– Chính

しゅうせいする

Chỉnh sửa, sửa đổi

修理する

 

しゅうりする

Sửa chữa

宿泊する

宿 – Túc

– Bạc

しゅくはくする

Trú lại, qua đêm

診察する

– Chẩn

– Sát

しんさつする

Kiểm tra, tra xét

整理する

– Chỉnh

せいりする

Chỉnh lí, sắp xếp

宣伝する

– Tuyên

せんでんする

Tuyên truyền, quảng cáo

た~

Vần た~

追加する

追 – Truy

ついかする

Thêm vào

登録する

– Đăng

とうろくする

Đăng kí

努力する

– Nỗ

どりょくする

Nỗ lực, cố gắng

発見する

– Kiến

はっけんする

Tìm ra, phát hiệna r

比較する

– Tỷ

– Giác

ひかくする

So sánh

保存する

– Bảo

– Tồn

ほぞんする

Bảo tồn, bảo quản

冷凍する

– Lãnh

– Đống

れいとうする

Đóng băng, cấp đông

命令する

– Mệnh

– Lệnh

めいれいする

Ra lệnh

予防する

– Dự

– Phòng

よぼうする

Phòng ngừa

利用する

– Lợi

– Dụng

りようする

Sử dụng

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Katakana

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị