Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả sự vật
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bộ từ vựng tiếng Nhật N3 miêu tả sự vật rất hay dùng để miêu tả trong tiếng Nhật nhé! Để câu văn được phong phú và sinh động hơn cũng như để làm rõ đặc tính của một sự việc, việc thêm tính từ, danh từ bổ ngữ là những công cụ vô cùng hữu ích đấy!
Miêu tả sự vật
Đây là có phải là 豊かな自然 không mọi người?
様子 |
様 – Dạng 子 – Tử |
ようす |
Vẻ ngoài, hình dáng |
状態 |
状 – Trạng 態 – Thái |
じょうたい |
Trạng thái |
基本的な知識 |
基 – Cơ 本 – Bản 的 - Đích 知 – Tri 識 – Thức |
きほんてきなちしき |
Các kiến thức cư bản |
重要な資料 |
重 – Trọng 要 – Yếu 資 – Tư 料 – Liệu |
じゅうようなしりょう |
Tài liệu quan trọng |
正確な情報 |
正 – Chính 確 – Xác 情 – Tình 報 – Báo |
せいかくなじょうほう |
Thông tin chính xác |
完全なデータ |
完 – Hoàn 全 – Toàn データ (data) |
かんぜんなデータ |
Dữ liệu đầy đủ, hoàn chỉnh |
さまざまな料理 |
理 – Lý |
さまざまなりょうり |
Nhiều, đa dạng món ăn |
豊かな自然 |
豊 – Phong 自 – Tự 然 – Nhiên |
ゆたかなしぜん |
Thiên nhiên trù phú |
貧しい家庭 |
貧 – Bần 家 – Gia 庭 – Đình |
まずしいかてい |
Gia đình nghèo khó |
親しい関係 |
親 – Thân 関 – Quan 係 – Hệ |
したしいかんけい |
Quan hệ thân thiết |
詳しい地図 |
詳 – Tường 地 – Địa 図 – Đồ |
くわしいちず |
Bản đồ chi tiết |
あいまいな返事 |
返 – Phản 事 – Sự |
あいまいなへんじ |
Trả lời lấp lửng |
激しい雨 |
激 – Kích 雨 – Vũ |
はげしいあめ |
Mưa to |
夢中で読む |
夢 – Mộng 中 – Trung 読 – Độc |
むちゅうでよむ |
Đọc say sưa |
高価な品物 |
高 – Cao 価 – Giá 品 – Phẩm 物 – Vật |
こうかなしなもの |
Hàng hóa đắt tiền |
無駄な努力 |
無 – Vô 駄 – Đà 努 – Nỗ 力 – Lực |
むだなどりょく |
Nỗ lực vô ích |
国際的な会議 |
国 – Quốc 際 – Tế 会 – Hội 議 – Nghị |
こくさいてきなかいぎ |
Hội nghị quốc tế |
可能な計画 |
可 – Khả 能 – Năng 計 – Kế 画 – Họa |
かのうなけいかく |
Kế hoạch khả thi |
不可能な |
不 – Bất |
ふかのうな |
Bất khả thi |
形 |
形 – Thể |
かたち |
Hình dáng, dáng |
平らな場所 |
平 – Bình 場 – Trường 所 – Sở |
たいらなばしょ |
Nơi bằng phẳng |
険しい山道 |
険 – Hiểm 山 – Sơn 道 – Đạo |
けわしいやまみち |
Đường núi dựng đứng, dốc |
鋭いナイフ |
鋭 – Duệ ナイフ (knife) |
するどいナイフ |
Dao sắc, nhọn |
判断 |
判 – Phán 断 – Đoạn |
はんだん |
Phán đoán, đánh giá |
評価 |
評 – Bình 価 – Giá |
ひょうか |
Bình phẩm, đánh giá |
当然の結果 |
当 – Đương 結 – Kết 果 – Quả |
とうぜんのけっか |
Kết quả đương nhiên |
当たり前 |
前 – Tiên |
あたりまえ |
Đương nhiên, hiển nhiên |
意外な方法 |
意 – Ý 方 – Phương 法 – Pháp |
いがいなほうほう |
Phương pháp, cách thức bất ngờ |
くだらない本 |
本 – Bản |
くだらないほん |
Quyển sách nhảm nhí, vô nghĩa, chán |
つまらない話 |
話 – Thoại |
つまらないはなし |
Câu chuyện chán ngắt, vặt |
あやしい男 |
男 – Nam |
あやしいおとこ |
Người đàn ông đáng ngờ |
ぜいたくな生活 |
生 – Sinh 活 – Hoạt |
ぜいたくなせいかつ |
Cuộc sống xa xỉ, phung phí |
満足な結果 |
満 – Mãn 足 – Túc |
まんぞくなけっか |
Kết quả như ý, thỏa mãn |
不満な |
|
ふまんな |
Bất mãn |
気持ち |
気 – Khí 持 – Trì |
きもち |
Tâm trạng, cảm xúc |
不安な日々 |
安 – An 日 – Nhật |
ふあんなひび |
Ngày tháng bất an, không yên bình |
恐ろしい事件 |
恐 – Khủng 件 – Kiện |
おそろしじけん |
Sự kiện kinh khủng |
うらやましい |
|
|
Ghen tị |
負けて悔しい |
負 – Phụ 悔 – Hối |
まけてくやしい |
Tiếc nuối, thất vọng vì bị thua |
胸が苦しい |
胸 – Hung 苦 – Khổ |
むねがくるしい |
Đau khổ, đau đớn (ở ngực) |
幸せな家庭 |
幸 – Hạnh |
しあわせなかてい |
Gia đình hạnh phúc |
不思議な出来事 |
思 – Tư 議 – Nghị 出 – Xuất 来 – Lai |
ふしぎなできごと |
Sự việc bất thường xảy đến |
なつかしい場所 |
|
なつかしいばしょ |
Một nơi hoài niệm |
興味深話 |
興 – Hưng 味 – Vị 深 – Thâm |
きょうみぶかはなし |
Cuộc nói chuyện thú vị, sâu sắc |
退屈な話 |
退 – Thoái 屈 – Khuất |
たいくつなはなし |
Cuộc nói chuyện nhạt nhẽo, buồn tẻ |
面倒な仕事 |
面 – Diện 倒 – Đáo 仕 – Sĩ |
めんどうなしごと |
Công việc rắc rối |
感覚 |
感 – Cảm 覚 – Giác |
かんかく |
Cảm giác |
背中がかゆい |
背 – Bối 中 - Trung |
せなかがかゆい |
Ngứa lưng |
息が臭い |
息 – Tức 臭 – Khứu |
いきがくさい |
Hơi thở có mùi |
光がまぶしい |
光 – Quang |
ひかりがまぶしい |
Ánh sáng chói mắt, rực rỡ |
蒸し暑い夜 |
蒸 – Chưng 暑 – Thử 夜 – Dạ |
むしあついよる |
Đêm nóng và ẩm (nồm) |
楽な仕事 |
楽 – Lạc |
らくなしごと |
Công việc dễ dàng, vui vẻ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Tiền tố, hậu tố
hiennguyen
hiennguyen