Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Mua và Bán

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Vậy thì còn chần chừ gì mà không cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bỏ túi ngay rất nhiều từ vựng tiếng Nhật N3 Mua và Bán nào!! Gần đây người Việt Nam chúng mình rất ưa chuộng các sản phẩm đến từ Nhật Bản, và tuyệt vời nhất là được mua sắm trong các dịp giảm giá, khuyến mại đúng không ạ? 

Mua và Bán

 

từ vựng tiếng nhật n3 mua và bán

 

お金

– Kim

おかね

Tiền

お札

– Trát

おさつ

Tờ giấy bạc, tờ tiền/ ngân phiếu

紙幣

– Chỉ

– Tệ

しへい

~円札

– Viên

- Trát

~えんさつ

Tờ tiền ~ yên

硬貨

– Ngạnh

– Hóa

こうか

Tiền xu, đồng xu

コイン

コイン (coin)

 

~円玉

– Viên

– Ngọc

~えんだま

Đồng xu ~ yên

小銭

– Tiểu

– Tiền

こぜに

Tiền lẻ

現金

– Hiện

– Kim

げんきん

Tiền mặt

キャッシュ

キャッシュ (cash)

 

クレジットカード・カード

クレジットカード・カード

(credit card/ card)

 

Thẻ tín dụng

両替する

– Lưỡng

– Thế

りょうがえする

Đổi tiền

お金を崩す

– Kim

– Băng

おかねをくずす

Đổi tiền

お金をおろす

– Kim

おかねをおろす

Rút tiền (khỏi ngân hàng/ thẻ)

振り込む

– Chấn

ふにこむ

Thanh toán qua tài khoản ngân hàng

お金を節約する

– Kim

– Tiết

– Ước

おかねをせつやくする

Dành dụm tiền

お金を貯める

– Trữ

– Kim

おかねをためる

Cất trữ tiền, tiết kiệm tiền

貯金する

ちょきんする

売る

– Mại

うる

Bán (cái gì)

売れる

うれる

(cái gì) được bán

売り切れる

– Mại

– Thiết

うりきれる

(cái gì) được bán hết

売り切れ

うりきれ

Sự bán sạch, sự bán hết

売上

– Mại

– Thượng

うりあげ

Bán hàng

買う

– Mãi

かう

Mua

会計

– Hội

– Kế

かいけい

Kế toán, tính tiền

支払う

– Chi

– Phất

しはらう

Trả tiền, thanh toán

レシート

レシート (receipt)

 

Hóa đơn

市場

市場

いちば

Chợ, cái chợ

フリーマーケット・フリマ

フリーマーケット(flea market)

 

Chợ trời

値段

– Trị

– Đoạn

ねだん

Giá cả

金額

– Kim

– Ngạch

きんがく

Kim ngạch, số tiền

(~円)負ける

– Viên

– Phụ

(~えん)まける)

Giảm giá, chiết khấu

セール

セール (sales)

 

Bán hạ giá, giảm giá

バーゲン

バーゲン (bargain)

 

特売

– Đặc

– Mại

とくばい

Sự bán hàng (rẻ) đặc biệt/ sự giảm giá đặc biệt

セール価格

– Giá

– Cách

セールかかく

Giá giảm

2割引

2割引

2わりびき

Giảm giá 20%

20%オフ

オフ (off)

 

定価の半額

– Định

– Giá

– Bán

– Ngạch

ていかのはんがく

Một nửa giá gốc/ Một nửa giá cố định

行列に並ぶ

– Hành

– Liệt

– Tịnh

ぎょうれつにならぶ

Xếp hàng

税金

– Thuế

– Kim

ぜいきん

Thuế , tiền thuế

消費税をふくむ

– Tiêu

– Phí

– Thuế

しょうひぜいをふくむ

Bao gồm cả thuế tiêu dùng

物価が高い

– Vật

– Giá

– Cao

ぶっかがたかい

Giá cao, đắt

ポイントカード

ポイントカード (point card)

 

Thẻ tích điểm

クーポン

クーポン (coupon)

 

Vé coupon, phiếu mua hàng

得をする

– Đắc

とくをする

Kiếm tiền (từ), có lợi/ lãi từ

損をする

– Tổn

そんをする

Lỗ, chịu lỗ

借金を返す

– Tá

– Kim

– Phản

しゃっきんをかえす

Trả nợ

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Số và Lượng

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị