Từ vựng tiếng Nhật N3: Mua và Bán
Vậy thì còn chần chừ gì mà không cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bỏ túi ngay rất nhiều từ vựng tiếng Nhật N3 Mua và Bán nào!! Gần đây người Việt Nam chúng mình rất ưa chuộng các sản phẩm đến từ Nhật Bản, và tuyệt vời nhất là được mua sắm trong các dịp giảm giá, khuyến mại đúng không ạ?
Mua và Bán
お金 |
金 – Kim |
おかね |
Tiền |
お札 |
札 – Trát |
おさつ |
Tờ giấy bạc, tờ tiền/ ngân phiếu |
紙幣 |
紙 – Chỉ 幣 – Tệ |
しへい |
|
~円札 |
円 – Viên 札 - Trát |
~えんさつ |
Tờ tiền ~ yên |
硬貨 |
硬 – Ngạnh 貨 – Hóa |
こうか |
Tiền xu, đồng xu |
コイン |
コイン (coin) |
|
|
~円玉 |
円 – Viên 玉 – Ngọc |
~えんだま |
Đồng xu ~ yên |
小銭 |
小 – Tiểu 銭 – Tiền |
こぜに |
Tiền lẻ |
現金 |
現 – Hiện 金 – Kim |
げんきん |
Tiền mặt |
キャッシュ |
キャッシュ (cash) |
|
|
クレジットカード・カード |
クレジットカード・カード (credit card/ card) |
|
Thẻ tín dụng |
両替する |
両 – Lưỡng 替 – Thế |
りょうがえする |
Đổi tiền |
お金を崩す |
金 – Kim 崩 – Băng |
おかねをくずす |
Đổi tiền |
お金をおろす |
金 – Kim |
おかねをおろす |
Rút tiền (khỏi ngân hàng/ thẻ) |
振り込む |
振 – Chấn |
ふにこむ |
Thanh toán qua tài khoản ngân hàng |
お金を節約する |
金 – Kim 節 – Tiết 約 – Ước |
おかねをせつやくする |
Dành dụm tiền |
お金を貯める |
貯 – Trữ 金 – Kim |
おかねをためる |
Cất trữ tiền, tiết kiệm tiền |
貯金する |
ちょきんする |
||
売る |
売 – Mại |
うる |
Bán (cái gì) |
売れる |
うれる |
(cái gì) được bán |
|
売り切れる |
売 – Mại 切 – Thiết |
うりきれる |
(cái gì) được bán hết |
売り切れ |
うりきれ |
Sự bán sạch, sự bán hết |
|
売上 |
売 – Mại 上 – Thượng |
うりあげ |
Bán hàng |
買う |
買 – Mãi |
かう |
Mua |
会計 |
会 – Hội 計 – Kế |
かいけい |
Kế toán, tính tiền |
支払う |
支 – Chi 払 – Phất |
しはらう |
Trả tiền, thanh toán |
レシート |
レシート (receipt) |
|
Hóa đơn |
市場 |
市場 |
いちば |
Chợ, cái chợ |
フリーマーケット・フリマ |
フリーマーケット(flea market) |
|
Chợ trời |
値段 |
値 – Trị 段 – Đoạn |
ねだん |
Giá cả |
金額 |
金 – Kim 額 – Ngạch |
きんがく |
Kim ngạch, số tiền |
(~円)負ける |
円 – Viên 負 – Phụ |
(~えん)まける) |
Giảm giá, chiết khấu |
セール |
セール (sales) |
|
Bán hạ giá, giảm giá |
バーゲン |
バーゲン (bargain) |
|
|
特売 |
特 – Đặc 売 – Mại |
とくばい |
Sự bán hàng (rẻ) đặc biệt/ sự giảm giá đặc biệt |
セール価格 |
価 – Giá 格 – Cách |
セールかかく |
Giá giảm |
2割引 |
2割引 |
2わりびき |
Giảm giá 20% |
20%オフ |
オフ (off) |
|
|
定価の半額 |
定 – Định 価 – Giá 半 – Bán 額 – Ngạch |
ていかのはんがく |
Một nửa giá gốc/ Một nửa giá cố định |
行列に並ぶ |
行 – Hành 列 – Liệt 並 – Tịnh |
ぎょうれつにならぶ |
Xếp hàng |
税金 |
税 – Thuế 金 – Kim |
ぜいきん |
Thuế , tiền thuế |
消費税をふくむ |
消 – Tiêu 費 – Phí 税 – Thuế |
しょうひぜいをふくむ |
Bao gồm cả thuế tiêu dùng |
物価が高い |
物 – Vật 価 – Giá 高 – Cao |
ぶっかがたかい |
Giá cao, đắt |
ポイントカード |
ポイントカード (point card) |
|
Thẻ tích điểm |
クーポン |
クーポン (coupon) |
|
Vé coupon, phiếu mua hàng |
得をする |
得 – Đắc |
とくをする |
Kiếm tiền (từ), có lợi/ lãi từ |
損をする |
損 – Tổn |
そんをする |
Lỗ, chịu lỗ |
借金を返す |
借 – Tá 金 – Kim 返 – Phản |
しゃっきんをかえす |
Trả nợ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Số và Lượng
hiennguyen
hiennguyen