Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Ý nghĩa về số lượng cành hồng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei rất vui được giới thiệu cho các bạn ý nghĩa về số lượng cành hồng trong tiếng Nhật. Bạn có biết ý nghĩa về số lượng cành hoa hồng trong tiếng Nhật không? Cùng học ngay bài học thú vị này thôi nào!!!

Ý nghĩa về số lượng cành hồng 

 

Ý nghĩa về số lượng cành hồng 

 

1本のバラ: あなただけ

    1 bông : chỉ có anh (em)

・2本のバラ: 世界は2人だけ

    2 bông : thế giới này chỉ có 2 ta.

 

Ý nghĩa về số lượng cành hồng 

 

・3本のバラ: 愛している、好きだ

    3 bông : anh yêu em (em yêu anh)

・4本のバラ:至死不渝、死ぬまで変わらない

4 bông : cho đến chết vẫn không thay đổi

・5本のバラ:心から嬉しく思う

5 bông : vui tự đáy lòng

 

Ý nghĩa về số lượng cành hồng 

 

・6本のバラ:互敬、互愛、互諒!(互いに思いやる)

6 bông : cùng nghĩ về nhau

・7本のバラ: ひそかに愛していました!

7 bông : yêu âm thầm

・8本のバラ: お心遣いとご支援、激励に感謝します

8 bông : cảm ơn đã khích lệ, hỗ trợ, lo lắng cho nhau.

・9本のバラ: いつまでも

9 bông : mãi mãi, luôn luôn

・10本のバラ: 十全十美、非の打ちどころがない

10 bông : chẳng có gì trách móc được.

・11本のバラ: 最愛、あなた一人だけ

11 bông : tình yêu tối cao, chỉ có riêng dành cho 1 người là em (anh) thôi !

・12本のバラ: 愛が日増しに強くなる!

12 bông : tình yêu mạnh mẽ theo từng ngày

・13本のバラ: 友情は永遠に!

13 bông : tình bạn là vĩnh cửu

・14本のバラ: 誇りである、誇らしい

14 bông : đáng tự hào

・15本のバラ: すまなく思う、

15 bông : Xin lỗi

・16本のバラ: 落ち着かない愛

16 bông : tình yêu không ổn…

・17本のバラ: 絶望的で挽回できない愛

17 bông :tình yêu tuyệt vọng,không thể lấy lại như xưa

・18本のバラ: 誠意ある告白

18 bông : lời tỏ tình chân thành.

・19本のバラ: 忍耐と期待

19 bông :nhẫn nại và mong đợi

・20本のバラ: 真心あるのみ

20 bông :chân tâm

・21本のバラ: 真実の愛

21 bông : tình yêu chân thật

・22本のバラ: 幸運をお祈りします!

22 bông : cầu mong vận may

・25本のバラ: お幸せを祈ります!

25 bông : cầu hạnh phúc

・30本のバラ: ご縁を信じます!

30 bông : tin vào duyên

・36本のバラ: ロマンチック

36 bông : lãng mạn

・40本のバラ: 死ぬまで変わらぬ愛

 40 bông : tình yêu không thay đổi cho đến khi nhắm mắt

・50本のバラ: 偶然の巡り会い

50 bông :gặp gỡ tình cờ

・66本のバラ: 細水常(長)流、 細い水は常に(長く)流れる

66 bông : dòng nước nhỏ thì luôn tuôn chảy

・88本のバラ: フォローに気をつける

88 bông : cẩn thận khi theo đuổi

・99本のバラ: 天長地久

99 bông : Mãi mãi

・100本のバラ: 100%の愛

100 bông : Tình yêu 100%

・101本のバラ: 最愛

101 bông : tình yêu tối cao

・108本のバラ: 求婚

108 bông : cầu hôn

・144本のバラ: 何度生まれ変わっても君を愛する

144 bông : dù sinh mấy kiếp nữa vẫn yêu em (anh)

・365本のバラ: 毎日、君を思う

365 bông : mỗi ngày đều nhớ em (anh)

・999本のバラ: 天長地久

999 bông : Mãi mãi

・1001本のバラ: 永遠に

1001 bông : vĩnh viễn

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề nữa nhé:

>>> Tiếng Nhật trong khách sạn

>>> Khóa học N3 Online

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Trớ trêu 

>>> Tiếng nhật giao tiếp theo chủ đề Thành ngữ mỗi ngày 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị