Trang chủ / Chia sẻ / Gần 100 tên họ thường được sử dụng trong tiếng Nhật
Chia sẻ

100 Tên Họ Thường Được Sử Dụng Trong Tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cũng giống như trong tiếng Việt, có những tên, họ được đặt rất phổ biến như họ Nguyễn, họ Hoàng,... thì trong tiếng Nhật cũng vậy. Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ chia sẻ tới các bạn những tên họ thường gặp nhất trong tiếng Nhật nha!

Những tên họ thường gặp nhất trong tiếng Nhật

tên họ thường gặp nhất trong tiếng Nhật, họ tên tiếng nhật

1. 鈴木(すずき)

Suzuki

21. 吉田(よしだ)

Yoshida

41. 橋本(はしもと)

Hashimoto

56. 吉村(よしむら)

Yoshimura

76. 山下(やました)

Yamashita

2. 高橋(たかはし)

Takahashi

22. 清水(しみず)

Shimizu

42. 阿部(あべ)

Abe

57. 武田(たけだ)

Takeda

77. 増田(ますだ)

Masuda

3. 加藤(かとう)

Kato

23. 小川(おがわ)

Ogawa

43. 岡本(おかもと)

Okamoto

58. 原田(はらだ)

Horada

78. 市川(いちかわ)

Ichikawa

4. 木村(きむら)

Kimura

24. 石川(いしかわ)

Ishikawa

44. 藤井(ふじい)

Fujii

59. 西村(にしむら)

Nishimura

79. 野田(のだ)

Noda

5. 長谷川(はせがわ)

Hasegawa

25. 近藤(こんどう)

Kondo

45. 片山(かたやま)

Katayama

60. 野村(のむら)

Nomura

80. 後藤(ごとう)

Gotou

6. 森(もり)

Mori

26. 島田(しまだ)

Shimada

46. 西川(にしかわ)

Nishikawa

61. 丸山(まるやま)

Maruyama

81. 上野(うえの)

Ueno

7. 青木(あおき)

Aoki

27. 小山(おやま)

Oyama

47. 竹内(たけうち)

Takeuchi

62. 新井(あらい)

Arai

82. 北村(きたむら)

Kitamura

8. 小田(おだ)

Oda

28. 大塚(おおつか)

Otsuka

48. 安藤(あんどう)

Andou

63. 黒田(くろだ)

Kuroda

83. 関(せき)

Seki

9. 高木(たかぎ)

Takagi

29. 前田(まえだ)

Maeda

49. 上田(うえだ)

Ueda

64. 服部(はっとり)

Hattori

84. 石田(いしだ)

Ishida

10. 砂糖(さとう)

Sato

30. 小野(おの)

Ono

50. 松田(まつだ)

Matsuda

65. 林(はやし)

Hayashi

85. 川上(かわかみ)

Kawakami

11. 小林(こばやし)

Kobayashi

31. 横田(よこた)

Yokota

51. 松村(まつむら)

Matsumura

66. 山口(やまぐち)

Yamaguchi

86. 今井(いまい)

Imai

12. 山田(やまだ)

Yamada

32. 村上(むらかみ)

Murakami

52. 福島(ふくしま)

Fukushima

67. 山崎(やまさき)

Yamasaki

87. 福田(ふくだ)

Fukuda

13. 松本(まつもと)

Matsumoto

33. 森田(もりた)

Morita

53. 石原(いしはら)

Ishihara

68. 岡田(おかだ)

Okada

88. 三浦(みうら)

Miura

14. 金子(かねこ)

Kaneko

34. 中山(なかやま)

Nakayama

54. 渡辺(わたなべ)

Watanabe

69. 遠藤(えんどう)

Endo

89. 宮元(みやもと)

Miyamoto

15. 池田(いけだ)

Ikeda

35. 久保(くぼ)

Kubo

55. 斉藤(さいとう)

Saito

70. 田村(たむら)

Tamura

90.松岡(まつおか)

Matsuoka

16. 中島(なかじま)

Nakajama

36. 野口(のぐち)

Noguchi

井上(いのうえ)

Inoue

71. 横山(よこやま)

Yokoyama

91. 菊池(きくち)

Kikuchi

17. 小島(こじま)

Kojima

37. 桜井(さくらい)

Sakurai

内田(うちだ)

Uchida

72. 石井(いしい)

Ishii

92. 広瀬(ひろせ)

Hirose

18. 中野(なかの)

Nakano

38. 山本(やまもと)

Yamamoto

和田(わだ)

Wada

73. 中川(なかがわ)

Nakagawa

93. 大島(おおしま)

Ooshima

19. 田中(たなか)

Tanaka

39. 伊都(いと)

Ito

辻(つじ)

Tsuji

74. 矢野(やの)

Yano

94. 藤原(ふじわら)

Fujiwara

20. 中村(なかむら)

Nakamura

40. 佐々木(ささき)

Sasaki

原(はら)

Hara

75. 田辺(たなべ)

Tanabe

 

 

Trên đây là những tên họ thường được sử dụng trong tiếng Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá thêm những nét thú vị của xứ sở mặt trời mọc qua những bài học này nhé!

>>> Tên các loài động vật tiếng Nhật

>>> Tên 40 nhãn hàng nổi tiếng trong tiếng Nhật

>>> TẤT TẦN TẬT tên 67 loài hoa trong tiếng Nhật hay gặp nhất!

>>> Tổng hợp tên tiếng Nhật 90 món ăn đặc trưng của Việt Nam

>>> Tên 73 loại hoa quả bằng tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị