Trang chủ / Góc chia sẻ về Nhật Bản / VĂN HÓA NHẬT BẢN / 16 trang phục truyền thống Nhật Bản
VĂN HÓA NHẬT BẢN

16 trang phục truyền thống Nhật Bản

Thứ Năm, 04 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng với trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá 16 trang phục truyền thống trong văn hóa Nhật Bản nhé! Chắc chắn rằng bất cứ ai yêu thích văn hóa Nhật đều biết trang phục truyền thống của Nhật là Kimono. Nhưng trong Kimono cũng được chia thành nhiều loại và với từng đối tượng cụ thể... 

16 loại trang phục truyền thống của người Nhật

 

16 trang phục truyền thống Nhật Bản

 

  1. 着物(きもの):Kimono

  2. はかま: Hakama là một loại váy dài xếp nếp, mặc từ phần hông đến mắt cá chân

  3. 帯(おび): đai, được trang trí hoa văn, rộng để quấn quanh eo của kimono

  4. 浴衣(ゆかた): Yukata. Đây là một trang phục như kimono, nhưng rẻ hơn, được mặc trong mùa hè khi đi các lễ hội, xem pháo hoa, lễ hội hoa anh đào

  5. はっぴ: là một loại áo khoác tay thẳng truyền thống của người Nhật

  6. 振(ふ)り袖(そで): Furisode, là loại kimono chỉ dành riêng cho những cô gái chưa có chồng, tay áo rất dài và rộng

  7. 留袖(とめそで): Tomisode, là loại kimono dành cho phụ nữ đã có chồng

  8. 長襦袢(ながじゅばん): áo lót dài mặc trong kimono

  9. 足袋(たび): Tabi, loại tất có ngón đi khi mặc kimono

  10. 下駄(げた): Guốc, đi khi mặc kimono

  11. うちかけ: loại kimono cô dâu mặc ngày cưới

  12. ふんどし: khố

  13. かんざし: trâm cài tóc

  14. 色無地(いろむじ): loại kimono trơn một màu

  15. 訪問着(ほうもんぎ): kimono có hoa văn chạy theo vai, tay áo và gấu áo

  16. 小紋(こもん): komon, là loại kimono có họa tiết hoa nhỏ, lặp lại trên toàn bộ quần áo

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá thêm các trang phục truyền thống khác của Nhật ở bài học sau đây nhé! 

>>> Tên các loại trang phục hàng ngày trong tiếng Nhật

>>> Khóa học N3

>>> Tổng hợp 40 từ vựng về các loại trang phục

>>> Từ vựng tiếng Nhật: Các loại trang phục hàng ngày

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị