30 cặp từ trái nghĩa thú vị ( PII)
Hôm trước chúng ta đã học 30 cặp từ trái nghĩa thú vị ở phần I rồi phải không nào, hôm nay cùng học tiếp 30 cặp từ trái nghĩa nữa nhé! Cách học từ vựng qua các cặp từ trái nghĩa thực sự rất hiệu quả trong phương pháp ghi nhớ từ vựng. Vì vậy đừng bỏ qua những bài học này cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!
30 cặp từ trái nghĩa thú vị (PII)
-
過度(かど) :quá mức, quá nhiều
適度(てきど) : Mức độ thích hợp, chừng mực, điều độ
-
加入(かにゅう) :Gia nhập, tham gia
脱退(だったい) :Sự ra khỏi (tổ chức…), sự ly khai
-
華美(かび) :Hoa mỹ; mỹ lệ; lộng lẫy; tráng lệ
質素(しっそ) :Giản dị
-
過密(かみつ) :Đông dân
過疎(かそ) :Thưa dân, ít dân, sự giảm dân số
-
歓喜(かんき) :Hoan hỉ, vui mừng
悲哀(ひあい) :Sự đau thương, phiền muộn
-
感情(かんじょう) :Tình cảm
理性(りせい) :Lý trí
-
乾燥(かんそう) :Khô hạn, khô
湿潤(しつじゅん) :Ẩm ướt
-
簡単(かんたん) : Đơn giản
複雑(ふくざつ) :Phức tạp
-
干潮(かんちょう) :Thủy triều rút
満潮(まんちょう) :Thủy triều dâng
-
完敗(かんぱい) :Hoàn toàn thất bại
圧勝(あっしょう) :Chiến thắng
-
干魃(かんばつ) :Hạn hán
洪水(こうずい) :Lũ lụt
-
完備(かんび) :Sự chuẩn bị đầy đủ
不備(ふび) :Không hoàn chỉnh; không vẹn toàn
-
陥没(かんぼつ) :Sự rút đi, sự sụp đổ
隆起(りゅうき) :Sự dấy lên, sự khởi phát
-
緩慢(かんまん) : Chậm chạp, lờ đờ
敏速(びんそく) :Tinh nhanh, tháo vát, lanh lợi
-
寛容(かんよう) :Khoan dung; độ lượng
厳格(げんかく) :Khắt khe; tàn nhẫn; nghiêm ngặt
-
記憶(きおく) :Ký ức, hồi tưởng lại
忘却(ぼうきゃく) :Lãng quên
-
既決(きけつ) :Đã được giải quyết, đã được quyết định.
未決(みけつ) :Chưa có quyết định
-
喜劇(きげき) :Hài kịch
悲劇(ひげき) :Bi kịch, thảm kịch
-
起床(きしょう) :Thức dậy
就寝(しゅうしん) :Đi ngủ
-
奇数(きすう) :Số lẻ
偶数(ぐうすう) :Số chẵn
-
起点(きてん) : Điểm xuất phát; khởi điểm
終点(しゅうてん) :Trạm cuối cùng; ga cuối cùng; điểm cuối cùng; bến cuối cùng
-
客観(きゃっかん) :Khách quan
主観(しゅかん) :Chủ quan
-
呼吸(こきゅう) :Sự hô hấp; sự hít thở
発散(はっさん) :Phát tán; thoát khỏi; tỏa ra
-
給水(きゅうすい) :Cung cấp nước
排水(はいすい) :Sự tiêu nước; sự thoát nước
-
急性(きゅうせい) :Cấp tính
慢性(まんせい) :Mãn tính
-
強固(きょうこ) :Đanh thép, cứng rắn
軟弱(なんじゃく) :Mềm yếu, ẻo lả
-
共同(きょうどう) :Cùng làm, cùng đóng góp
単独(たんどく) :Đơn độc, một mình
-
許可(きょか) :Sự cho phép
禁止(きんし) :Sự cấm đoán
-
巨大(きょだい) :Khổng lồ, phi thường, vĩ mô
微小(びしょう) :Vi mô
-
拒否(きょひ) :Sự phản đối; sự phủ nhận; sự bác bỏ
承諾(しょうだく) :Sự chấp nhận; đồng ý; ưng thuận
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nữa nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành công nghiệp ô tô
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei