30 từ vựng chủ đề: Nhân sự
転勤(てんきん)する: chuyển công tác
支社(ししゃ)へ転勤(てんきん)する: chuyển công tác về công ty con
あなたが一番適任(いちばんてきにん)です。: Bạn là người thích hợp nhất
引(ひ)き受(う)ける: đảm nhiệm, nhận
転任(てんにん): chuyển vị trí công tác
転任(てんにん)を断(ことわ)る: từ chối chuyển vị trí công tác
仕事(しごと)を変(か)える: thay đổi công việc
あなたのことを懐(なつ)かしい: nhớ những điều về bạn
あなたと一緒(いっしょ)に仕事(しごと)したこと: những giây phút làm việc cùng bạn
配属(はいぞく): điều phối
よろしくお願(ねが)いします: Rất mong được anh chị giúp đỡ
一緒(いっしょ)に頑張(がんば)ります: Cùng nhau cố gắng
助手(じょしゅ): trợ lý
昇進(しょうしん): thăng chức
もうすぐ昇進(しょうしん)します: sắp được thăng chức
責任(せきにん): trách nhiệm
責任(せきにん)を引(ひ)き受(う)ける: nhận trách nhiệm
首(くび)になった: đuổi việc
なぜ仕事(しごと)をやめなければならないですか?: Tại sao tôi lại phải nghỉ việc
会社(かいしゃ)に悪(わる)い影響(えいきょう)を与(あた)える: gây ảnh hưởng xấu đến công ty
定年(ていねん)になる: đến tuổi về hưu
退職(たいしょく): nghỉ việc
長(なが)い間(あいだ)お世話(せわ)になります。
Tôi đã được giúp đỡ trong thời gian dài
人事(じんじ)課: phòng nhân sự, phòng tổ chức cán bộ
求人(きゅうじん): tuyển dụng
求人情報(きゅうじんじょうほう): thông tin tuyển dụng
面接(めんせつ): phỏng vấn
手分(てわ)けする: phân chia công việc
人材育成(じんざいいくせい): phát triển nguồn nhân lực
インターンシップ: thực tập sinh
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật tại công ty nhé:
>>> Tổng hợp 20 câu giao tiếp tiếng Nhật trong công ty
>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề công việc (Phần 1 – Giới thiệu, trò chuyện)