40 từ vựng tiếng Nhật thường dùng chủ đề Chính trị
Trong bài học này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp tới các bạn 40 từ vựng tiếng Nhật thường dùng chủ đề Chính trị đây Bạn muốn nghe tin tức thời sự để bổ sung kiến thức về xã hội Nhật Bản nhưng thiếu từ vựng?
40 từ vựng tiếng Nhật thường dùng chủ đề Chính trị
-
演説(えんぜつ)する: diễn thuyết
-
内閣総理大臣(ないかくそうりだいじん): Thủ tướng
-
首相(しゅしょう): Thủ tướng
-
大統領(だいとうりょう): Chủ tịch nước, Tổng thống
-
外相(がいしょう): Bộ trưởng bộ ngoại giao
-
財務相(ざいむしょう): Bộ tài chính
-
交渉(こうしょう)する: đàm phán
-
会談(かいだん)する: hội đàm
-
合意(ごうい)する: nhất trí, thỏa thuận
-
援助活動(えんじょかつどう): hoạt động viện trợ
-
国際連合(こくさいれんごう): Liên hiệp quốc
-
次年度(じねんど): năm tới
-
今年度(こんねんど): năm nay
-
予算案(よさんあん): dự thảo tài chính
-
取(と)り組(く)む: nỗ lực
-
法律(ほうりつ)を定(さだ)める: ban hành luật pháp
-
憲法(けんぽう)を改正(かいせい)する: sửa đổi hiến pháp
-
訴(うった)える: tố cáo
-
裁判(さいばん)で証言(しょうげん)する: làm chứng tại tòa
-
統一(とういつ): thống nhất
-
栄(さか)える: phồn thịnh
-
滅(ほろ)びる: diệt vong
-
独立(どくりつ): độc lập
-
混乱(こんらん): hỗn loạn
-
革命(かくめい)が起(お)きる: tiến hành cách mạng
-
支配(しはい)される: bị thống trị
-
植民地(しょくみんち): nước thuộc địa
-
人物(じんぶつ): nhân vật
-
英雄(えいゆう): anh hùng
-
権力(けんりょく): quyền lực
-
権力(けんりょく)を握(にぎ)る: nắm quyền lực
-
貴族(きぞく): quý tộc
-
武士(ぶし): võ sĩ
-
天皇(てんのう): thiên hoàng
-
新大陸(しんたいりく)が発見(はっけん)される: phát kiến ra lục địa mới
-
新大陸(しんたいりく): lục địa mới
-
外交政策(がいこうせいさく): chính sách ngoại giao
-
経済政策(けいざいせいさく): chính sách kinh tế
-
欧州連合(おうしゅうれんごう): Liên minh châu Âu
-
文部科学省(もんぶかがくしょう): Bộ giáo dục và đào tạo
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục học từ vựng chủ đề chính trị nè:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị
>>> 40 từ vựng chủ đề: Dụng cụ học tập
>>> 30 loại thuốc thông dụng trong tiếng Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei