Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị
政治(せいじ):Chính trị
政治家(せいじか):Chính trị gia
政治体制(せいじたいせい):Chế độ chính trị
内治(ないち): Chính trị trong nước
政治指導員(せいじしどういん): Chính trị viên
外交官(がいこうかん):Nhà ngoại giao
国会(こっかい): Quốc hội
法案(ほうあん):Dự thảo luật
憲法(けんぽう):Hiến pháp
改憲(かいけん):Sửa đổi hiến pháp
違憲(いけん):Vi phạm hiến pháp
資本主義(しほんしゅぎ):Tư bản chủ nghĩa
社会主義(しゃかいしゅぎ):Xã hội chủ nghĩa
共産主義(きょうさんしゅぎ):Chủ nghĩa cộng sản
帝国主義(ていこくしゅぎ): Chủ nghĩa đế quốc
反帝国主義(はんていこくしゅぎ): Chủ nghĩa phản đế quốc
政権(せいけん):Chính quyền
デモクラシー・民主(みんしゅ):Nền dân chủ
人権(じんけん):Nhân quyền
応募者(おうぼしゃ):Ứng cử viên
選挙運動(せんきょうんどう):Vận động bầu cử
遊説(ゆうぜい):Vận động tranh cử
ロビイスト: Người vận động hành lang
終盤戦(しゅうばんせん): kết thúc chiến dịch
反対党(はんたいとう):Đảng đối lập
共和党(きょうわとう):Đảng cộng hoà
共産党(きょうさんとう):Đảng Cộng sản
与党(よとう): Đảng cầm quyền
過激派(かげきは): Đảng cực đoan
政治省(せいじしょう):Bộ chính trị
二院制(にいんせい): Chế độ chính trị hai viện
首相(しゅしょう):Thủ tướng
総裁(そうさい):Thống đốc
総理(そうり)・大統領(だいとうりょう):Tổng thống
政府(せいふ):Chính phủ
公務員(こうむいん):Công chức
大使館(たいしかん): Đại sứ quán
シビック: Công dân
連邦(れんぽう):Liên bang
上院(じょういん):Thượng Viện
下院(かいん):Hạ Viện
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu: