Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 50 trạng từ thường dùng trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

50 Trạng Từ Thường Dùng Trong Tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về 50 trạng từ thường dùng trong tiếng Nhật đặc biệt rất hay xuất hiện trong các dạng đề thi JLPT, các bạn nên note lại để học nha. 

50 trạng từ thường dùng trong tiếng Nhật

trạng từ thường dùng trong tiếng nhật, trạng từ trong tiếng nhật là gì, cách dùng trạng từ trong tiếng nhật, từ vựng tiếng nhật thường dùng trong giao tiếp, trạng từ trong tiếng nhật

1. ぴったり, ぴたり : Vừa vặn, vừa khít (quần áo).

2. やはり、やっぱり : Quả đúng (như mình nghĩ)_ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì.

3. うっかり : Lơ đễnh, xao nhãng.

4. がっかり : Thất vọng.

5. ぎっしり : Chật kín, sin sít.

6. ぐっすり : (Ngủ) say tít,(ngủ) thiếp đi.

7. こっそり : Nhẹ nhàng (để không gây tiếng động) _Len lén ( để không ai nhìn thấy).

8. さっぱり : Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn).

9. さっぱり...ない : Một chút cũng không, hoàn toàn không.

10. ぐったり : Mệt nhoài, mệt phờ người.

11. しっかり : Chắc chắn, vững chắc.

12. すっきり : Cô đọng ,súc tích (văn chương)_Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy )_Đầy đủ, hoàn toàn (十分).

13. そっくり : Giống y hệt, giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部).

14. にっこり : Nhoẻn miệng cười.

15. のんびり : Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung.

16. はっきり : Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời).

17. ばったり : Đột nhiên ,bất thình lình (突然)_Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然)_Tiếng kêu đột ngột phát ra.

18. ぼんやり : Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ, vô hồn (trạng thái).

19. びっくり : Ngạc nhiên.

20. ゆっくり : Thong thả, chậm rãi.

21. めっきり : Đột ngột (thay đổi).

22. たっぷり : Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn).

23. おもいきり, おもいっきり : Từ bỏ, chán nản, nản lòng_Đủ, đầy đủ (十分).

24. ずらっと・ずらり : dài tăm tắp, dài dằng dặc.

25. ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng.

26. こってり : Đậm, đậm đà (vị).

27. あっさり : (Vị) nhạt, thanh tao_sáng sủa_đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng.

28. しょっちゅう : Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」.

29. ぼんやり : cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ_đờ đẫn, thờ thẫn.

30. ぼけっと : Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと.

31. ぼっと : ぼさっと」.

32. ぼっと : Thừ người ra, đơ đơ.

33. ぼさっと : Thừ người ra, không suy nghĩ_thảnh thơi, không ưu tư.

34. ゆとり : thừa thãi, dư dật.

35. ゆったり : Quần áo Rộng rãi thoải mái_cảm giác thoải mái, dễ chịu.

36. きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm.

37. がっくり : buông xuôi, buông thả_gục xuống, trùng xuống, suy sụp.

38. びっしょり : Ướt đầm đìa, ướt sũng.

39. がっしり : Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng.

40. がっちり : Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn.

41. きっかり : Đúng, chính xác.

42. きっちり : Vừa khít, vừa đúng, khít khao.

43. くっきり : Rõ ràng, nổi bật.

44. げっそり : Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom.

45. じっくり : Từ từ, bình tĩnh, thoải mái.

46. てっきり : Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như.

47. 丸っきり : Hoàn toàn, tất tần tật.

48. うんざり : Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt.

49. すんなり : Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo.

50. 何より : Hơn tất cả mọi thứ, nhất.

Trên đây là trạng từ thường dùng trong tiếng Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Tiếp tục học từ vựng phó từ cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!! 

>>> Tổng hợp gần 40 phó từ thường dùng trong N4

>>> Trạng từ sử dụng trong câu phủ định

>>> Động từ phức hợp trong tiếng Nhật (Phần 2)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị