60 câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày về thời gian (Phần 3)
Trong phần 3 của chuỗi bài giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày về thời gian hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ dẫn các bạn cùng phiêu lưu suốt 12 tháng trong năm xem ở Nhật có gì thú vị nhé!
60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 3)
-
何年生(なんねんう)まれですか?
Bạn sinh vào năm nào?
-
日本(にほん)の1月(がつ)と2月(がつ)は、かなり寒(さむ)いですね。
Tháng 1 và tháng 2 ở Nhật thường khá lạnh.
-
3月(がつ)は忙(いそが)しい時期(じき)ですね。
Tháng 3 là thời điểm bận rộn trong năm.
-
4月(がつ)と5月(がつ)はよくに好(す)きな季節(きせつ)です。
Tháng 4 và tháng 5 là các tháng tôi rất thích trong năm.
-
梅雨入(つゆい)りは6月ごろです。
Mùa mưa bắt đầu vào khoàng tháng 6.
-
7月、8月は厚(あつ)くなります。
Trời thường bắt đầu nóng vào khoảng tháng 7, tháng 8.
-
9月、10月はとても過ごしやすい季節です。
Tháng 9 và tháng 10 có thời tiết rất thoải mái.
-
紅葉(こうよう)の見(み)ごろは11月です。
Sắc thu đẹp nhất là vào tháng 11.
-
12月(がつ)は、何(なん)の祝日(しゅくじつ)がありますか?
Tháng 12 có những ngày nghỉ lễ nào?
-
我(わ)が家(や)は、毎年夏(まいとしなつ)に海外旅行(かいがいりょこう)をします。
Gia đình chúng tôi đi du lịch nước ngoài mỗi mùa hè.
-
彼(かれ)は定期的(ていきてき)に実家(じっか)に仕送(しおく)りしています。
Anh ấy thường xuyên gửi tiền về nhà.
-
明日(あした)は早(はや)めに来(き)ていただけませんか?
Ngày mai anh có thể đến sớm hơn được không?
-
それはあとで決(き)めましょう。
Chuyện này chúng ta có thể quyết định sau.
-
ピザ早(はや)く来(こ)ないかなあ。
Tôi mong bánh pizza đến nhanh lên.
-
急(いそ)いでるんです!
Chúng tôi đang vội.
-
お昼(ひる)を済(す)ませてから、会(あ)いましょう。
Hãy gặp nhau sau giờ ăn trưa nhé!
-
会議(かいぎ)の前(まえ)に意見(いけん)のすりあわせをしておきましょう。
Trước cuộc họp chúng ta hãy đối chiếu các ý kiến với nhau.
-
私(わたし)は早(はや)めについておきたいです。
Tôi muốn đến đó sớm.
-
まずい、遅(おく)れそう!
Chắc tôi sẽ đến muộn mất.
-
これはちょと時間(じかん)がかかるんかもね。
Việc này có thể hơi mất thời gian.
Chủ điểm hàng ngày là bất tận. Tiếp tục đồng hành cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha:
>>> Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong cuộc sống hàng ngày
>>> 60 câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày về thời gian (Phần 2)
>>> Tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày (Phần 1)
hiennguyen
hiennguyen