Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Bạn đã biết cách mở đầu câu chuyện bằng tiếng Nhật ?
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Bạn đã biết cách mở đầu câu chuyện bằng tiếng Nhật ?

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn đã biết cách mở đầu câu chuyện bằng tiếng Nhật??? Hay chỉ đơn giản là bắt chuyện với người khác?? Sau đây Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ hướng dẫn cho bạn vài câu thần chú cơ bản nhé!!

Các cách mở đầu câu chuyện bằng tiếng Nhật   

mở đầu câu chuyện bằng tiếng nhật

 

  1. すみません

Xin lỗi

Đối thoại:

  • すみません

Xin lỗi

  • 何ですか

Chuyện gì vậy

  1. ちょっと、一言さしはさみますが。

Tôi có thể nói một vài lời được chứ.

Diễn đạt tương tự và mở rộng:

  • お話し中すみませんが。

Xin lỗi tôi đang nói chuyện

  • 私の話を遮らないでください。

Xin đừng chen vào câu chuyện của tôi

  1. お暇ありますか。

Bạn có rảnh không?

  1. ちょっと時間を貸してもらえませんか。

Bạn có thể cho tôi chút thời gian được không?

  1. 今お暇ですか。

Bây giờ bạn có rảnh không?

  1. ちょっと質問してもいいですか。

Tôi có chuyện muốn hỏi bạn chút được không?

Đối thoại:

  • ちょっと質問してもいいですか。

Tôi có chuyện muốn hỏi bạn chút được không?

  • はい、どうぞ何でも聞いてください。

Vâng, xin mời, hãy hỏi bất cứ điều gì .

  1. ちょっと一言話したいのですが。

Tôi muốn nói một vài lời.

  1. ちょっと私の意見を述べたいと思います。

Tôi muốn phát biểu ý kiến của mình một chút.

  1. 何を話しているの?

Bạn đang nói gì thế?

  1. ちょっと聞いてください。

Hãy nghe một chút

  1. 注意してください。

Hãy chú ý.

  1. 気をつけなさい。

Hãy chú ý.

  1. 信じる信じないのは君の勝手だが。。。

Tin hay không là tùy cậu.

Diễn đạt mở rộng:

  • 信じる信じないのは君の勝手だが、彼女は僕に夢中になったことがある。

Tin hay không là tùy cậu, thế nhưng cô ấy đã từng mơ về tôi.

  1. この新しいニュース聞きましたか。

Bạn đã nghe tin mới này chưa?

  1. どうなったと思いますか。

Bạn nghĩ thế nào?

  1. 私たちはどこかで会ったことがありませんか。

Chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu đó rồi phải không?

  1. 最近のニュースを聞きましたか。

Đã nghe tin gần đây chưa?

  1. もう少し言い足したいのですが。

Tôi muốn nói đầy đủ hơn một chút.

  1. このことについては、ちょっと一言言ったみたいと思います。

Tôi muốn nói một vài lời về điều này.

Diễn đạt tương tự:

  • その件についてちょっとコメントしたいと思います。

Tôi muốn nói một chút về sự kiện đó.

  1. 喜んで皆さんにお知らせします。

Tôi rất vui khi thông báo cho mọi người biết.

Diễn đạt mở rộng:

  • 喜んで皆さんにお知らせします。トムさんはアンさんとすでに婚約しました。

Tôi rất vui khi thông báo cho mọi người biết. Tom đã đính ước với Ann.

  1. いいお天気ですね

Thời tiết tốt nhỉ!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề giao tiếp thông dụng nữa nhé:

>>> Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Nhật ( công việc)

>>> Khóa học N3 6 tháng từ con số 0

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Củ cải không phải màu trắng

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Kí ức của gió 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị