Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 2)
作る |
つくる |
Làm, chế tạo, sản xuất |
手伝う |
てつだう |
Giúp đỡ |
泊まる(ホテルに〜) |
とまる |
Trọ (ở khách sạn) |
取る |
とる |
Lấy, chuyển |
撮る(写真を〜) |
とる |
Chụp (ảnh) |
直す |
なおす |
Sửa, chữa |
なくする |
|
Làm mất, đánh mất |
習う |
ならう |
Học tập |
なる |
|
Trở thành, trở nên |
脱ぐ |
ぬぐ |
Cởi (quần áo, giày…) |
登る、上る |
のる |
Leo lên |
飲む |
のむ |
Uống |
乗る(電車に〜) |
のる |
Đi lên (tàu, xe…) |
入る(喫茶店に) |
はいる |
Vào (quán giải khát) |
はく |
|
Đi, mặc (giày, quần,…) |
働く |
うごく |
Làm việc |
話す |
はなす |
Nói, nói chuyện |
払う |
はらう |
Trả tiền |
弾く |
ひく |
Chơi (nhạc cụ, piano,…) |
引く |
ひく |
Kéo |
降る(雨が〜) |
おる |
(Mưa) rơi |
曲がる(右へ) |
まがる |
Rẽ, quẹo (phải) |
待つ |
まつ |
Đợi, chờ |
持つ |
もつ |
Mang, cầm |
もらう |
|
Nhận |
回す |
まわす |
Vặn |
役に立つ |
やくにたつ |
Hữu ích, giúp ích |
休む |
やすむ |
Nghỉ, nghỉ ngơi |
呼ぶ |
よぶ |
Gọi |
読む |
よむ |
Đọc |
わかる |
|
Hiểu |
渡る(はしを〜) |
わたる |
Qua, đi qua (cầu) |
開ける |
あける |
Mở |
あげる |
|
Cho, tặng |
集める |
あつめる |
Sưu tầm, thu thập, tập hợp |
浴びる(シャワーを〜) |
あびる |
Tắm (vòi hoa sen) |
入れる |
いれると |
Cho vào |
生まれる |
うまれる |
Sinh ra |
起きる |
おきる |
Thức dậy |