Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Mời các bạn đi vào bài học: Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 2). Hôm trước chúng ta đã học bài học về Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 1) rồi đúng không? Vậy thì hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm những từ vựng mới nhé!

Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 2)

 

động từ tiếng nhật cơ bản phải nhớ

 

作る

つくる

Làm, chế tạo, sản xuất

手伝う

てつだう

Giúp đỡ

泊まる(ホテルに〜)

とまる

Trọ (ở khách sạn)

取る

とる

Lấy, chuyển

撮る(写真を〜)

とる

Chụp (ảnh)

直す

なおす

Sửa, chữa

なくする

 

Làm mất, đánh mất

習う

ならう

Học tập

なる

 

Trở thành, trở nên

脱ぐ

ぬぐ

Cởi (quần áo, giày…)

登る、上る

のる

Leo lên

飲む

のむ

Uống

乗る(電車に〜)

のる

Đi lên (tàu, xe…)

入る(喫茶店に)

はいる

Vào (quán giải khát)

はく

 

Đi, mặc (giày, quần,…)

働く

うごく

Làm việc

話す

はなす

Nói, nói chuyện

払う

はらう

Trả tiền

弾く

ひく

Chơi (nhạc cụ, piano,…)

引く

ひく

Kéo

降る(雨が〜)

おる

(Mưa) rơi

曲がる(右へ)

まがる

Rẽ, quẹo (phải)

待つ

まつ

Đợi, chờ

持つ

もつ

Mang, cầm

もらう

 

Nhận

回す

まわす

Vặn

役に立つ

やくにたつ

Hữu ích, giúp ích

休む

やすむ

Nghỉ, nghỉ ngơi

呼ぶ

よぶ

Gọi

読む

よむ

Đọc

わかる

 

Hiểu

渡る(はしを〜)

わたる

Qua, đi qua (cầu)

開ける

あける

Mở

あげる

 

Cho, tặng

集める

あつめる

Sưu tầm, thu thập, tập hợp

浴びる(シャワーを〜)

あびる

Tắm (vòi hoa sen)

入れる

いれると

Cho vào

生まれる

うまれる

Sinh ra

起きる

おきる

Thức dậy

Đến với phần tiếp theo của chủ đề cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (Phần 3)

>>> 7 ý nghĩa khác nhau của từ ちょっと

>>> Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (Phần 1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị