Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Các từ vựng tiếng Nhật nhiều nghĩa (đa nghĩa)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Các từ vựng tiếng Nhật nhiều nghĩa (đa nghĩa)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay mời các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học Các từ vựng tiếng Nhật nhiều nghĩa nhé! Trong tiếng Nhật có một bộ phận các động từ đa nghĩa, các nghĩa thay đổi linh hoạt tuỳ thuộc vào việc nó kết hợp với danh từ nào. Các bạn đã biết đó là những từ nào chưa?

Các từ vựng tiếng Nhật nhiều nghĩa (đa nghĩa)

 

từ vựng tiếng nhật nhiều nghĩa

 

1. 切れる・きる

ひもが切れる

  • Đứt dây

電池が切れる

  • Hết pin

タバコが切れる

  • Thuốc lá cháy hết

賞味期限が切れる

  • Hết hạn sử dụng

しびれが切れる

  • Tê chân, sốt ruột

電源を切る

  • Tắt nguồn

野菜の水気を切る

  • Để rau ráo nước

スタートを切る

  • Xuất phát

100メートル競争で10秒を切る

  • Chạy 100m trong 10 giây

ハンドルを右に切る

  • Quẹo phải

カードをよく切る

  • Đổi thẻ

キレる

  • Quá

2. つける・つく

染みがつ

  • Bị dính vết bẩn

染みをつける

  • Làm dơ

窓ガラスに水滴がつく

  • Giọt nước đọng trên kính cửa sổ

利子が付く

  • Có lãi

身に付く

  • Nắm vững

身に付ける

  • Học, thu nhận kiến thức

力が付く

  • Dùng lực

力を付ける

  • Dùng lực

着が付く

  • Tạo khác biệt

着を付ける

  • Dẫn trước

見当が付く

  • Đoán, dự đoán

見当を付ける

  • Ước lượng, ước tính

目処が付く

  • Có triển vọng

目処を付ける

  • Đặt mục tiêu

決心が付く

  • Quyết định đưa ra

服に匂いが付く

  • Quần áo bị ám mùi

折り目をつける

  • Tạo nếp gấp

味を付ける

  • Nêm gia vị

味が付く

  • Nêm gia vị

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với chủ đề tiếp theo:

>>> Học từ vựng tiếng Nhật về Tàu và Nhà ga

>>> Khóa học N3 Online

>>> Các tính từ tiếng Nhật cơ bản

>>> 7 ý nghĩa khác nhau của từ ちょっと

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị