Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji Bài 9 N4-N5
Giáo trình N4, N5

Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji Bài 9 N4-N5

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N4-5 bài 9 của series 16 Hán tự mỗi ngày sẽ khám phá kanji của 4 mùa trong năm và các buổi trong ngày! Cùng Kosei nhớ kĩ ngay các từ vựng cơ bản tiếng Nhật này nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 9

 

kanji n4-5 bài 9

 

XUÂN

On: しゅん

Kun: はる

春(はる): mùa xuân

春休み(はるやすみ): kì nghỉ xuân

春学期(はるがっき): học kì mùa xuân

春巻き(はるまき): nem

春分(しゅんぶん): tiết Xuân Phân

青春(せいしゅん): thanh xuân, tuổi trẻ

春夏秋冬(しゅんかしゅうとう): bốn mùa, xuân hạ thu đông

HẠ

On: か・げ

Kun: なつ

夏(なつ): mùa hạ

夏休み(なつやすみ): kì nghỉ hè

夏服(なつふく): quần áo mùa hè

真夏(まなつ): giữa mùa hè

初夏(しょか): đầu mùa hè

夏至(げし): tiết Hạ Chí

THU

On: しゅう

Kun: あき

秋(あき): mùa thu

秋学期(あきがっき): học kì mùa thu

秋風(あきかぜ): gió thu

秋分(しゅうぶん): tiết Xuân Phân

晩秋(ばんしゅう): cuối thu

ĐÔNG

On: とう

Kun: ふゆ

冬(ふゆ): mùa Đông

冬休み(ふゆやすみ): kì nghỉ đông

真冬(まふゆ): giữa mùa đông

冬至(とうじ): tiết Đông Chí

冬眠(とうみん): ngủ Đông

暖冬(だんとう): mùa đông ấm

TRIỀU

On: ちょう

Kun: あさ

朝(あさ): buổi sáng

毎朝(まいあさ): mỗi sáng

今朝(けさ): sáng nay

朝ご飯(あさごはん): bữa sáng

朝食(ちょうしょく): bữa sáng

朝寝坊する(あさねぼうする): ngut nướng

朝刊(ちょうかん): báo buổi sáng

北朝鮮(きたちょうせん): Bắc Triều Tiên

TRÚ

On: ちゅう

Kun: ひる

昼(ひる): buổi trưa

昼間(ひるま): giữa trưa, buổi trưa

昼休み(ひるやすみ): nghỉ trưa

昼ご飯(ひるごはん): bữa trưa

昼食(ちゅうしょく): bữa trưa

昼寝(ひるね): ngủ trưa

TỊCH

On: せき

Kun: ゆう

夕方(ゆうがた): chiều tối

夕日(ゆうひ): hoàng hôn

夕食(ゆうしょく): bữa tối

七夕(たなばた): lễ Thất Tịch

夕刊(ゆうかん): báo ra buổi chiều

夕立ち(ゆうだち): tắm tối

一朝一夕(いっちょういっせき): một sớm một chiều

PHƯƠNG

On: ほう

Kun: かた・がた

読み方(よみかた): cách đọc

夕方(ゆうがた): chiều tối

あの方(あのかた): người đó, vị đó

両方(りょうほう): hai bên

方法(ほうほう): phương pháp

方向(ほうこう): phương hướng

方言(ほうげん): tiếng địa phương

長方形(ちょうほうけい): hình chữ nhật

VÃN

On: ばん

Kun:(ー)

晩(ばん): tối

今晩(こんばん): tối nay

毎晩(まいばん): mỗi tối

晩ご飯(ばんごはん): bữa tối

晩婚(ばんこん): kết hôn muộn

晩年(ばんねん): những năm cuối đời

DẠ

On: や

Kun: よる・よ

夜(よる): đêm

今夜(こんや): đem nay

夜中(よなか): giữa đêm

夜明け(よあけ): bình minh

深夜(しんや): đêm muộn

夜食(やしょく): bữa ăn khuya

徹夜する(てつやする): thức trắng đêm

TÂM

On: しん

Kun: こころ

心(こころ): trái tim

安心する(あんしんする): yên tâm

心配する(しんぱいする): lo lắng

中心(ちゅうしん): trung tâm

熱心する(ねっしんする): nhiệt tình

感心する(かんしんする): quan tâm

心理学(しんりがく): tâm lý học

THỦ

On: しゅ

Kun: て・た

手(て): tay

下手な(へたな): kém, tệ

上手な(じょうずな): giỏi, tốt

手紙(てがみ): thư

お手洗い(おてあらい): rửa tay

切手(きって): tem

手伝う(てつだう): giúp đỡ

歌手(かしゅ): ca sĩ

TÚC

On: そく・ぞく

Kun: あし・た

足(あし): chân

足りる(たりる): đủ

足す(たす): thêm vào

一足(いっそく): một đôi giày

水不足(みずぶそく): thiếu nước, hạn hán

遠足(えんそく): tham quan, dã ngoại

満足(まんぞく): mãn nguyện, đầy đủ

足音(あしおと): tiếng bước chân

THỂ

On: たい・てい

Kun: からだ

体(からだ): cơ thể

体重(たいじゅう): thể trọng, cân nặng

体操(たいそう): thể thao

体温(たいおん): nhiệt độ cơ thể, thân nhiệt

全体(ぜんたい): toàn thể

団体(だんたい): đoàn thể, tổ chức

世間体(せけんてい): danh tiếng của một người trong mắt người khác

体調(たいちょう): tình trạng cơ thể

THỦ

On: しゅ

Kun: くび

首(くび): cái cổ

首になる(くびになる): bị đuổi việc

手首(てくび): cổ tay

首相(しゅしょう): thủ tướng

首都(しゅと): thủ đô

首位(しゅい): vị trí đầu

部首(ぶしゅ): bộ Thủ (của các Hán tự)

ĐẠO

On: どう・とう

Kun: みち

道(みち): con đường

片道(かたみち): đường hai chiều

書道(しょどう): thư pháp

柔道(じゅうどう): nhu đạo, judo

北海道(ほっかいどう): Hokkaido

道具(どうぐ): đạo cụ, dụng cụ

歩道(ほどう): đường đi bộ

近道(ちかみち): đường tắt

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 10 nhé!  >>> Bạn đã biêt cách học 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 10 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị