Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji Bài 9 N4-N5
Kanji N4-5 bài 9 của series 16 Hán tự mỗi ngày sẽ khám phá kanji của 4 mùa trong năm và các buổi trong ngày! Cùng Kosei nhớ kĩ ngay các từ vựng cơ bản tiếng Nhật này nhé!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 9
春 |
XUÂN |
On: しゅん Kun: はる |
春(はる): mùa xuân 春休み(はるやすみ): kì nghỉ xuân 春学期(はるがっき): học kì mùa xuân 春巻き(はるまき): nem 春分(しゅんぶん): tiết Xuân Phân 青春(せいしゅん): thanh xuân, tuổi trẻ 春夏秋冬(しゅんかしゅうとう): bốn mùa, xuân hạ thu đông |
夏 |
HẠ |
On: か・げ Kun: なつ |
夏(なつ): mùa hạ 夏休み(なつやすみ): kì nghỉ hè 夏服(なつふく): quần áo mùa hè 真夏(まなつ): giữa mùa hè 初夏(しょか): đầu mùa hè 夏至(げし): tiết Hạ Chí |
秋 |
THU |
On: しゅう Kun: あき |
秋(あき): mùa thu 秋学期(あきがっき): học kì mùa thu 秋風(あきかぜ): gió thu 秋分(しゅうぶん): tiết Xuân Phân 晩秋(ばんしゅう): cuối thu |
冬 |
ĐÔNG |
On: とう Kun: ふゆ |
冬(ふゆ): mùa Đông 冬休み(ふゆやすみ): kì nghỉ đông 真冬(まふゆ): giữa mùa đông 冬至(とうじ): tiết Đông Chí 冬眠(とうみん): ngủ Đông 暖冬(だんとう): mùa đông ấm |
朝 |
TRIỀU |
On: ちょう Kun: あさ |
朝(あさ): buổi sáng 毎朝(まいあさ): mỗi sáng 今朝(けさ): sáng nay 朝ご飯(あさごはん): bữa sáng 朝食(ちょうしょく): bữa sáng 朝寝坊する(あさねぼうする): ngut nướng 朝刊(ちょうかん): báo buổi sáng 北朝鮮(きたちょうせん): Bắc Triều Tiên |
昼 |
TRÚ |
On: ちゅう Kun: ひる |
昼(ひる): buổi trưa 昼間(ひるま): giữa trưa, buổi trưa 昼休み(ひるやすみ): nghỉ trưa 昼ご飯(ひるごはん): bữa trưa 昼食(ちゅうしょく): bữa trưa 昼寝(ひるね): ngủ trưa |
夕 |
TỊCH |
On: せき Kun: ゆう |
夕方(ゆうがた): chiều tối 夕日(ゆうひ): hoàng hôn 夕食(ゆうしょく): bữa tối 七夕(たなばた): lễ Thất Tịch 夕刊(ゆうかん): báo ra buổi chiều 夕立ち(ゆうだち): tắm tối 一朝一夕(いっちょういっせき): một sớm một chiều |
方 |
PHƯƠNG |
On: ほう Kun: かた・がた |
読み方(よみかた): cách đọc 夕方(ゆうがた): chiều tối あの方(あのかた): người đó, vị đó 両方(りょうほう): hai bên 方法(ほうほう): phương pháp 方向(ほうこう): phương hướng 方言(ほうげん): tiếng địa phương 長方形(ちょうほうけい): hình chữ nhật |
晩 |
VÃN |
On: ばん Kun:(ー) |
晩(ばん): tối 今晩(こんばん): tối nay 毎晩(まいばん): mỗi tối 晩ご飯(ばんごはん): bữa tối 晩婚(ばんこん): kết hôn muộn 晩年(ばんねん): những năm cuối đời |
夜 |
DẠ |
On: や Kun: よる・よ |
夜(よる): đêm 今夜(こんや): đem nay 夜中(よなか): giữa đêm 夜明け(よあけ): bình minh 深夜(しんや): đêm muộn 夜食(やしょく): bữa ăn khuya 徹夜する(てつやする): thức trắng đêm |
心 |
TÂM |
On: しん Kun: こころ |
心(こころ): trái tim 安心する(あんしんする): yên tâm 心配する(しんぱいする): lo lắng 中心(ちゅうしん): trung tâm 熱心する(ねっしんする): nhiệt tình 感心する(かんしんする): quan tâm 心理学(しんりがく): tâm lý học |
手 |
THỦ |
On: しゅ Kun: て・た |
手(て): tay 下手な(へたな): kém, tệ 上手な(じょうずな): giỏi, tốt 手紙(てがみ): thư お手洗い(おてあらい): rửa tay 切手(きって): tem 手伝う(てつだう): giúp đỡ 歌手(かしゅ): ca sĩ |
足 |
TÚC |
On: そく・ぞく Kun: あし・た |
足(あし): chân 足りる(たりる): đủ 足す(たす): thêm vào 一足(いっそく): một đôi giày 水不足(みずぶそく): thiếu nước, hạn hán 遠足(えんそく): tham quan, dã ngoại 満足(まんぞく): mãn nguyện, đầy đủ 足音(あしおと): tiếng bước chân |
体 |
THỂ |
On: たい・てい Kun: からだ |
体(からだ): cơ thể 体重(たいじゅう): thể trọng, cân nặng 体操(たいそう): thể thao 体温(たいおん): nhiệt độ cơ thể, thân nhiệt 全体(ぜんたい): toàn thể 団体(だんたい): đoàn thể, tổ chức 世間体(せけんてい): danh tiếng của một người trong mắt người khác 体調(たいちょう): tình trạng cơ thể |
首 |
THỦ |
On: しゅ Kun: くび |
首(くび): cái cổ 首になる(くびになる): bị đuổi việc 手首(てくび): cổ tay 首相(しゅしょう): thủ tướng 首都(しゅと): thủ đô 首位(しゅい): vị trí đầu 部首(ぶしゅ): bộ Thủ (của các Hán tự) |
道 |
ĐẠO |
On: どう・とう Kun: みち |
道(みち): con đường 片道(かたみち): đường hai chiều 書道(しょどう): thư pháp 柔道(じゅうどう): nhu đạo, judo 北海道(ほっかいどう): Hokkaido 道具(どうぐ): đạo cụ, dụng cụ 歩道(ほどう): đường đi bộ 近道(ちかみち): đường tắt |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 10 nhé! >>> Bạn đã biêt cách học 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 10 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen