Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Cấp độ |
Kanji |
Hán Việt |
Nghĩa |
Âm Kun |
Âm On |
N4 |
作 |
TÁC |
sáng tác |
作る【つくる】chế biến, làm, sáng tác |
作曲する【さっきょく】sáng tác nhạc
動作【どうさ】động tác 操作する【そうさ】thao tác |
N3 |
昨 |
TẠC |
hôm qua |
|
昨晩【さくばん】tối hôm qua 昨日【きのう】hôm qua |
N1 |
酢 |
TẠC |
dấm ăn |
甘酢 あまず giấm ngọt |
酢酸 さくさん axit axetic |
N1 |
搾 |
TRÁ |
ép |
搾る しぼる vắt (quả) 搾乳 さくにゅう vắt sữa |
搾油 さくゆ ép dầu 圧搾する あっさく ép 搾取する さくしゅ bóc lột |
N1 |
詐 |
TRÁ |
dối trá |
|
詐取 さしゅ sự lừa gạt 詐欺 さぎ sự lừa đảo 詐欺師 さぎし kẻ lừa đảo |
Xem thêm nhiều bài học về Kanji hơn nữa cùng với Kosei nhé!
>>> Phân biệt 16 Kanji na ná nhau có chứa bộ MÔN
>>> Tất cả Kanji họ hàng của chữ HUYNH - anh trai
>>> Học Kanji theo trình độ N4 - N5 từ bài 1