Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Học 16 Kanji mỗi ngày nhanh chóng với cách này - Kanji N4 - N5 bài 14
Giáo trình N4, N5

Học 16 Kanji mỗi ngày nhanh chóng với cách này - Kanji N4 - N5 bài 14

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Series mỗi ngày 16 Hán tự cơ bản đã quay trở lại với Kanji N4-5 bài 14! Hôm này mọi người cũng cùng Kosei cố gắng nhé ^^

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 14

 

kanji n4-5 bài 14

 

GIÁO

On: きょう

Kun: おし・おそ

教える(おしえる): dạy

教室(きょうしつ): phòng học

教会(きょうかい): nhà thờ

教育(きょういく): giáo dục

教授(きょうじゅ): giáo sư, thầy giáo

教師(きょうし): giáo sư, giảng viên

教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa

宗教(しゅうきょう): tôn giáo

教わる(おそわる): được dạy dỗ

THẤT

On: しつ

Kun: むろ

教室(きょうしつ): phòng học

研究室(けんきゅうしつ): phòng nghiên cứu

会議室(かいぎしつ): phòng họp

待合室(まちあいしつ): phòng chờ

温室(おんしつ): nhà kính (để trồng cây)

地下室(ちかしつ): tầng hầm

和室(わしつ): phòng kiểu Nhật

浴室(よくしつ): phòng tắm

On: う

Kun: はね・は・ば

羽(はね): đôi cánh, lông chim

羽根(はね): đôi cánh, lông chim

一羽(いちわ): một con (đơn vị đếm các loài chim)

千羽(せんば): một trăm con chim

羽毛(うもう): lông chim

TẬP

On: しゅう

Kun: なら

習う(ならう): học tập

練習(れんしゅう): luyện tập

習慣(しゅうかん): tập quán, thói quen

復習(ふくしゅう): ôn tập

予習(よしゅう): chuẩn bị bài

学習(がくしゅう): học tập

自習(じしゅう): tự học

習字(しゅうじ): sự luyện chữ

HÁN

On: かん

Kun:(ー) 

漢字(かんじ): kanji/ Hán tự

漢和辞典(かんわじてん): từ điển Hántự bằng tiếng Nhật

漢方薬(かんぽうやく): đông y

漢文(かんぶん): Hán văn/ thơ văn tiếng Nhật mô phỏng thơ văn Trung Quốc

TỰ

On: ふ

Kun: あざ

字(じ): kí tự

漢字(かんじ): Hán tự/ chữ kanji

文字(もじ): chữ, kí tự

名字(みょうじ): tên họ

数字(すうじ): chữ số

習字(しゅうじ): luyện chữ

活字(かつじ): chữ in

ローマ字(ローマじ): chữ Romaji/ phiên âm ra chữ cái latin của các từ tiếng Nhật

THỨC

On: しき

Kun:(ー)

入学式(にゅうがくしき): Lễ nhập học

結婚式(けっこんしき): Hôn lễ

式(しき): Nghi lễ, nghi thức

正式な(せいしきな): chính thức

洋式(ようしき): kiểu Âu, kiểu Tây

和式(わしき): kiểu Nhật

THÍ

On: し

Kun: ため・こころ

試験(しけん): kì thi

試合(しあい): trận đấy

試す(ためす): thử, kiểm tra

試みる(こころみる): thử

入学試験(にゅうがくしけん): thi đầu vào

試食(ししょく): sự nếm thử

NGHIỆM

On: けん・げん

Kun:(ー)

試験(しけん): kì thi

経験(けいけん): kinh nghiệm

実験(じっけん): thực nghiệm

受験(じゅけん): sự ứng thí, dự thi

体験(たいけん): trải nghiệm

宿

TÚC

On: しゅく

Kun: やど

宿題(しゅくだい): bài tập về nhà

下宿(げしゅく): nhà trọ

宿泊(しゅくはく): ngủ trọ

宿(やど): nhà trọ

民宿(みんしゅく): nhà trọ du lịch

雨宿り(あまやどり): trú mưa

ĐỀ

On: だい

Kun:(ー)

宿題(しゅくだい): bài tập về nhà

問題(もんだい): vấn đề, bài tập

題(だい): tiêu đề

題名(だいめい): tiêu đề

話題(わだい): chủ đề thảo luận

議題(ぎだい): chủ đề nghị luận

課題(かだい): đề tài, nhiệm vụ

主題(しゅだい): chủ đề

VĂN

On: ぶん・もん

Kun: ふみ

文学(ぶんがく): văn học

作文(さくぶん): tác phẩm văn học

文化(ぶんか): văn hóa

文字(もじ): văn tự, kí tự, chữ

文法(ぶんぽう): ngữ pháp

英文(えいぶん): Anh văn, ngữ pháp tiếng Anh

文句(もんく): lời phàn nàn

文(ふみ): chữ

ANH

On: えい

Kun:(ー)

英語(えいご): tiếng Anh

英雄(えいゆう): anh hùng

英国(えいこく): nước Anh

英会話(えいかいわ): hội thoại tiếng Anh

英和辞典(えいわじてん): từ điểm Anh-Nhật

和英辞典(わえいじてん): từ điển Nhật-Anh

CHẤT

 

On: しつ・しち・ち

Kun:(ー)

質問(しつもん): câu hỏi

質(しつ): chất lượng

性質(せいしつ): bản chất, tính chất

物質(ぶっしつ): vật chất

素質(そしつ): tố chất

神経質(しんけいしつ): khí lực

質屋(しちや): tiệm cầm đồ

VẤN

On: もん

Kun: と・とん

問題(もんだい): vấn đề, câu hỏi

質問(しつもん): câu hỏi

問い(とい): câu hỏi

問い合わせ(といあわせ): yêu cầu

訪問(ほうもん): đến thăm

疑問(ぎもん): nghi vấn, nghi ngờ

学問(がくもん): học vấn, việc học

問屋(とんや): hàng bán buôn

THUYẾT

On: せつ・せっ・ぜい

Kun: と

説明(せつめい): thuyết minh, giải thích

小説(しょうせつ): tiểu thuyết

解説(かいせつ): chú văn, diễn giải

説得する(せっとくする): thuyết phục

説教する(せっきょうする): sự thuyết giáo

仮設(かせつ): giả thuyết, giả định

説く(とく): thuyết giáo, giải thích

遊説(ゆうぜい): vận động tranh cử

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 15 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 15 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị