Học bộ Kanji mỗi ngày
- Cách nhớ: Thủy ( 水- 氵) ơi, Nhật (日) để dĩa ( 皿 ) nước ấm (温 ) ở đây nhé.
- ON: おん 気温(きおん):Khí ôn:khí hậu 体温(たいおん):thể ôn:nhiệt độ cơ thể
温和(おんわ):Ôn hòa 低温(ていおん):(đê ôn):nhiệt độ thấp
- KUN: あたた.め 温かい(あたたかい):ấm áp 温まる(あたたまる):ấm lên
温める(あたためる):làm ấm lên 温い(ぬくい):nguội,âm ấm
- Cách nhớ: Có 8 (八) nhân ( 人 ) khẩu ( 口) sống ở tuyệt tình cốc (谷).
- ON: こく 幽谷(ゆうこく):(u cốc)(:hẻm núi sâu 峡谷(きょうこく)(hạp cốc):hẻm núi,vực sâu
- KUN: たに 谷(たに):thung lũng 谷底(たにそこ):cốc để:đáy khe
谷間(たにま):(cốc gian):thung lũng 山と谷(やまとたに):sơn cốc
- Cách nhớ: Chữ Sỹ 士 học Một 一 biết Mười 十 (Học 1 ít mà biết thì nhiều hơn,nét dưới ngắn hơn nét trên)
Chữ Thổ là một cái chồi đâm lên 土(Bao giờ phần thân,cội vẫn vững vàng hơn phần ngọn =>nét dưới dài hơn”).
土 Thổ: đất
土(つち):Đất 土地(とち):Đất đai
土人(どじん):Thổ dân,người dân địa phương 土曜日(どようび):Thứ 7
士 Sĩ: sĩ quan,quan sĩ
人士(じんし):Nhân sĩ 兵士(へいし): binh sĩ
俊士(しゅんし):Tuấn sĩ :thiên tài 力士(りょくし):Lực sĩ
弁護士(べんごし):Biện hộ sĩ: Luật sư
- Cách nhớ: Cánh đồng lúa ( 禾 ) ở Nhật (日) thoảng hương (香) dìu dìu.
- KUN: かお 香り(かおり):mùi,mùi thơm 香る(かおる):tỏa hương
- ON : こう 香味(こうみ):hương vị: Gia vị
香水(こうすい):hương thủy: nước hoa
香料(こうりょう):Hương liệu
Trung tâm tiếng Nhật Kosei mời các bạn đến với chủ đề tiếp theo:
>>> Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề: Các mối quan hệ gia đình, họ hàng
>>> 5 sai lầm CƠ BẢN thường mắc phải khi học chữ Hán (Kanji)