Học bộ Kanji mỗi ngày hôm nay bao gồm 5 chữ: 温: Ôn, 谷: Cốc, 士: chữ sỹ, 土: Thổ, 香 : Hương. Các bạn hãy lưu lại và học những lúc rảnh nhé. Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang giới thiệu đến cho các bạn những từ Kanji mới hết sức thú vị. Các bạn hãy lưu lại và học những lúc rảnh nhé.
Học bộ Kanji mỗi ngày
1. 温 Ôn: Ấm
- Cách nhớ: Thủy ( 水- 氵) ơi, Nhật (日) để dĩa ( 皿 ) nước ấm (温 ) ở đây nhé.
- ON: おん 気温(きおん):Khí ôn:khí hậu 体温(たいおん):thể ôn:nhiệt độ cơ thể
温和(おんわ):Ôn hòa 低温(ていおん):(đê ôn):nhiệt độ thấp
- KUN: あたた.め 温かい(あたたかい):ấm áp 温まる(あたたまる):ấm lên
温める(あたためる):làm ấm lên 温い(ぬくい):nguội,âm ấm
2. 谷 Cốc: thung lũng
- Cách nhớ: Có 8 (八) nhân ( 人 ) khẩu ( 口) sống ở tuyệt tình cốc (谷).
- ON: こく 幽谷(ゆうこく):(u cốc)(:hẻm núi sâu 峡谷(きょうこく)(hạp cốc):hẻm núi,vực sâu
- KUN: たに 谷(たに):thung lũng 谷底(たにそこ):cốc để:đáy khe
谷間(たにま):(cốc gian):thung lũng 山と谷(やまとたに):sơn cốc
3. Chữ sĩ 士 với chữ thổ 土
- Cách nhớ: Chữ Sỹ 士 học Một 一 biết Mười 十 (Học 1 ít mà biết thì nhiều hơn,nét dưới ngắn hơn nét trên)
Chữ Thổ là một cái chồi đâm lên 土(Bao giờ phần thân,cội vẫn vững vàng hơn phần ngọn =>nét dưới dài hơn”).
土 Thổ: đất
土(つち):Đất 土地(とち):Đất đai
土人(どじん):Thổ dân,người dân địa phương 土曜日(どようび):Thứ 7
士 Sĩ: sĩ quan,quan sĩ
人士(じんし):Nhân sĩ 兵士(へいし): binh sĩ
俊士(しゅんし):Tuấn sĩ :thiên tài 力士(りょくし):Lực sĩ
弁護士(べんごし):Biện hộ sĩ: Luật sư
4. 香 Hương: Hơi thơm,hương thơm
- Cách nhớ: Cánh đồng lúa ( 禾 ) ở Nhật (日) thoảng hương (香) dìu dìu.
- KUN: かお 香り(かおり):mùi,mùi thơm 香る(かおる):tỏa hương
- ON : こう 香味(こうみ):hương vị: Gia vị
香水(こうすい):hương thủy: nước hoa
香料(こうりょう):Hương liệu
Trung tâm tiếng Nhật Kosei mời các bạn đến với chủ đề tiếp theo:
>>> Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề: Các mối quan hệ gia đình, họ hàng
>>> 5 sai lầm CƠ BẢN thường mắc phải khi học chữ Hán (Kanji)
kosei
kosei