Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 1 nét tại đây nhé! Các bạn học Kanji theo cách tổng hợp này sẽ học nhanh và nhớ lâu hơn đấy.

Kanji N1 theo số nét | 1
一 Nhất |
一億 |
いちおく |
100 triệu |
一概に |
いちがいに |
Cứ... (tuyệt đối, vô điều kiện, dứt khoát, quả quyết...) |
|
一隅 |
いちぐう |
Một góc, mọi ngóc ngách |
|
一言一句 |
いちごんいっく |
Từng lời, từng câu từng chữ |
|
一網打尽 |
いちもうだじん |
Một mẻ quét sạch, bắt toàn bộ |
|
一律 |
いちりつ |
Tính đồng dạng, tính ngang bằng |
|
一塁 |
いちるい |
Chốt một (thuật ngữ bóng chày) |
|
一括 |
いっかつ |
Tổng cộng, cùng một lúc |
|
一喜一憂 |
いっきいちゆう |
Lúc vui lúc buồn |
|
一挙に |
いっきょに |
Một lần, một cú |
|
一戸建て |
いっこだて |
Nhà riêng, một căn nhà |
|
一寸法師 |
いっすんほうし |
Truyện cổ tích Issun-boshi |
|
一生 |
いっしょう |
Cả đời, một đời |
|
一生懸命 |
いっしょうけんめい |
Cố gắng hết mình |
|
一旦 |
いったん |
Sáng mùng 1 Tết |
|
一致 |
いっち |
Sự nhất trí, sự thống nhất |
|
一対 |
いっつい |
Một cặp |
|
一般 |
いっぱん |
Thông thường, của chung, thuộc về công chúng |
|
一言言う |
ひとごという |
Nói vài lời |
|
危機一髪 |
ききいっぱつ |
Ngàn cân treo sợi tóc, nguy hiểm |
|
第一章 |
だいいっしょう |
Chương 1 (sách, truyện) |
|
統一 |
とういつ |
Sự thống nhất |
|
同一 |
どういつ |
Sự đồng nhất, giống, na ná |
|
唯一無二 |
ゆいいつむに |
Độc nhất vô nhị |
Học tiếp Kanji N1 theo số nét bài 2 nào >>> Học Kanji N1 theo số nét | 2 - nét
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>>Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!

kosei

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 19 nét tại đây nhé!

hiennguyen