Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng Kanji liên quan đến “Lí” (理)
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Lí” (理) sẽ được Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp trong bài. Hầu hết từ có chữ Lí đều mang hàm ý lí lẽ, lý thuyết trong đó. Cùng tìm hiểu nhé.
Học Kanji theo bộ “Lí” (理)
1 | 理り | ことわり | Lí do, chân lí, lí lẽ |
2 | 理解 | りかい | Lí giải |
3 | 理想 | りそう | Lí tưởng |
4 | 理由 | りゆう | Lí do |
5 | 理論 | りろん | Lí luận |
6 | 理性 | りせい | Lí tính |
7 |
理科
理系 |
りか
りけい |
Khoa học |
8 | 理屈 | りくつ | Giả thuyết |
9 | 理容師 | りようし | Thợ làm tóc |
10 | 理事 | りじ | Người chỉ dẫn |
11 | 理路 | りろ | Logic, hợp lí |
12 | 理論物理学 | りろんぶつりがく | Môn vật lí lý thuyết |
13 | 理髪店 | りはつてん | Tiệm làm tóc |
14 | 理論家 | りろんか | Nhà lí luận |
15 | 理想主義 | りそうしゅぎ | Chủ nghĩa lí tưởng |
16 | 理不尽 | りふじん | Bất hợp lí, vô lí |
17 | 理工 | りこう | Khoa học công nghệ |
18 | 理化学 | りかがく | Ngành vật lí và hóa học |
19 | 理非 | りひ | Phán quyết đúng sai |
20 | 理想郷 | りそうきょう | Vùng đất lí tưởng |
21 | 理学療法士 | りがくりょうほうし | Vật lí trị liệu |
22 | 理性の箍 | りせいのたが | Giới hạn vật lí |
23 | 理の当然 | りのとうぜん | Điều đương nhiên |
24 | 理念型 | りねんけい | Hình mẫu lí tưởng |
25 | 理想気体 | りそうきたい | Khí ở điều kiện tiêu chuẩn |
26 | 理想真空 | りそうしんくう | Chân không hoàn hảo |
27 | 理屈屋 | りくつや | Người hay lí sự |
28 | 料理 | りょうり | Nấu ăn |
29 | 代理 | だいり | Đại lí, thay thế |
30 | 原理 | げんり | Nguyên lí |
31 | 無理 | むり | Không thể, quá sức |
32 | 地理 | ちり | Địa lí |
33 | 真理 | しんり | Chân lí |
34 | 義理 | ぎり | Nghĩa vụ |
35 | 修理 | しゅうり | Sửa |
36 | 処理 | しょり | Xử lí |
37 | 管理 | かんり | Quản lí |
38 | 物理 | ぶつり | Vật lí |
39 | 整理 | せいり | Dọn dẹp |
40 | 心理 | しんり | Tâm lí |
41 | 生理 | せいり | Sinh lí |
42 | 推理 | すいり | Suy luận |
43 | 道理 | どうり | Đạo lí |
44 | 倫理 | りんり | Đạo đức |
45 | 受理 | じゅり | Thụ lí, nhận |
46 | 審理 | しんり | Hầu tòa |
47 | 不合理 | ふごうり | Bất hợp lí |
48 | 手料理 | てりょうり | Đồ ăn tự làm |
49 | 経理 | けいり | Quản lí kinh tế, kế toán |
50 | 監理 | かんり | Giám sát |
Đến với bài học tiếp theo cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> Những cặp danh từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Nhật
>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị