Tiếng nhật giao tiếp hàng ngày: Chủ đề mua sắm
Mua sắm không chỉ là sở thích mà còn là nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống hàng ngày. Hãy trang bị ngay cho mình những câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày chủ đề mua sắm sau đây nhé. Chiến cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào!
Tiếng nhật giao tiếp hàng ngày: Chủ đề mua sắm
1. Tôi có thể thử đồ được không? これを試着してもいいですか。 (これをしちゃくしてもいいですか。)
2. Tôi muốn xem mấy bộ váy một chút
スカートはちょっと見たいんですが。
(スカートはちょっとみたいんですが。)
3. Tôi đang tìm một bộ quần áo để đi làm
ビジネスのスツを探しています。
(ビジネスのスツをさがしています。)
4. Có bộ nào trông nhã nhặn hơn không?
もう少しおとなしい感じのはありませんか。
(もうすこしおとなしいかんじのはありませんか。)
5. Có gương không?
鏡がありますか。
(かがみがありますか。)
6. Phòng thử đồ ở đâu?
試着室はどこですか。
(しちゃくしつはどこですか。)
7. Bộ quần áo này có size S không?
この服のSサイズはありますか。
(このふくのSサイズはありますか。)
8. Cái váy này có vẻ hợp với tôi
このスカートは私に適当そうです。
(このスカートはわたしにてきとうそうです。)
9. Bộ quần áo này tôi mặc có hợp không?
この服はわたしに似合っていますか。
(このふくはわたしににあっていますか。)
10. Bộ quần áo này bao nhiêu tiền?
この服はいくらですか。
(このふくはいくらですか)。
11. Ở quán khác tôi thấy người ta bán có 1000 Yên thôi.
1万円の価格で他の店で売られているを見つけました。
(1まんえんのかかくでほかのてんでうられているをみつけました。)
12. Bạn có bán áo thun không?
Tシャツは販売していますか?
(Tシャツははんばいしていますか?)
13. Bạn có cái nào rẻ hơn không?
もっと値段が低いものはありませんか。
(もっとねだんがひくいいものはありませんか。)
14. Đây là cái rẻ nhất rồi ạ
これは一番安い値段です。
(これはいちばんやすいねだんです。)
15. Bạn có thể cho tôi xem màu này được không?
この色のを見せてくださいませんか。
(このいろのをみせてくださいませんか。)
16. Tôi thích màu khác
私は他の色のが好きです。
(わたしはほかのいろのがすきです。)
17. Màu này không hợp với tôi lắm
この色 私には似合いません。
(このいろ、わたしにはにあいません。)
18. Có màu khác không?
他の色のがありますか。
(ほかのいろのがありますか。)
19. Áo này giặt có bị phai màu không?
このシャツは洗濯すると、色落ちしますか。
(このシャツはせんたくすると、いろおちしゃますか。)
20. Cái này quá rộng
これは大きすぎます。
(このはおおきすぎます)。
21. Có cái nào nhỏ hơn không?
もう少し小さいものがありますか。
(もうすこしちいさいものがありますか。)
22. Ở đây có những mẫu quần áo mới nhất.
ここに一番新しいモデルです。
(ここにいちばんあたらしいモデルです。)
23. Cái này đang rất thịnh hành trong năm nay.
今年にこれが流行っています。
(ことしにこれがりゅうこっています。)
24. Tôi thích kiểu dáng nhưng không thích màu của nó
スタイルが好きですが、色が好きじゃない。
(スタイルがすきですが、いろがすきじゃない。)
25. Hơi đắt một chút nhỉ
ちょっと高いですね。
(ちょっとたかいですね。)
26. Thiết kế của cái váy maxi này rất hợp với áo của bạn
このマキシのデザインはシャツが適当です。
(このマキシのデザインはシャツがてきとうです。)
27. Bạn muốn size nào?
どのサイズがほしいですか。
28. Tôi không biết size của mình
私は自分のサイズを知らない。
(わたしはじぶんのサイズをしらない。)
29. Bộ này có size nào cho tôi không?
この服は私のサイズがありますか。
(このふくはわたしのサイズがありますか。)
30. Anh/chị có muốn mua gì nữa không?
他のことを買いたいでしょうか。
(ほかのことをかいたいでしょうか。)
31. Tôi muốn trả lại món đồ này
これを返却したいですが。
(これをへんきゃくしたいですが。)
32. Cho tôi lấy cái này
これをください。
33. Tôi không mua nữa
私は興味がありません。
(わたしはきょうみがありません。)
34. Tôi sẽ đi quán khác xem
どこか他のところに行きます。
(どこかほかのところにいきます。)
35. Cái này có được giảm giá không?
これを割り引いてもらいますか。
(これをわりびいてもらいますか。)
36. Bạn gói thành quà giúp tôi được không?
プレゼントようにラッピングをお願いできますか?
(プレゼントようにラッピングをおねがいできますか?)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học cách dò đường lượn phố nha!!
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp về cách chỉ đường và di chuyển
>>> Tổng hợp từ láy trong JLPT N2
>>> Các món mì truyền thống trong ẩm thực Nhật Bản
hiennguyen
hiennguyen