Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: ありがとう
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học Tiếng Nhật Qua Bài Hát: ありがとう

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua bài hát  ありがとう - một bản ballad vô cùng lãng mạn. Đây là một bài hát mà rất nhiều bạn yêu thích và giúp ích cho các bạn trong việc trau dồi tiếng Nhật.

Học tiếng Nhật qua bài hát: ありがとう

誰(だれ)もが気付(きづ)かぬうちに 何(なに)かを失(うしな)っている

フッと気付(きづ)けばあなたはいない 思(おも)い出(で)だけを残(のこ)して

せわしい時(とき)の中(なか) 言葉(ことば)を失(うしな)った人形達(にんぎょうたち)のように

街角(まちかど)に溢(あふ)れたノラネコのように

声(こえ)にならない叫(さけ)びが聞(き)こえてくる

Ai cũng vậy, chỉ sau khi mất đi thứ gì đó, mới nhận ra tầm quan trọng của nó

Và em nhận ra anh đã rời xa em rồi, chỉ còn lại trong những kỷ niệm

Giống như những con búp bê, chúng ta đứng giữa dòng đời tất bật và không thể nói một lời

Giống như những chú mèo bị bỏ hoang đầy nơi góc phố

Em có thể nghe thấy những tiếng hét không thành lời

Từ mới:

誰(だれ)も: bất cứ ai cũng

気付(きづ)き (KHÍ PHÓ): sự ý thức

 何(なに)か: cái gì đó

失(うしな)う (THẤT): mất, đánh mất

思(おも)い出(で) (TƯ XUẤT): kỷ niệm, ký ức

残(のこ)る (TÀN): còn lại

せわしい: bận rộn

言葉(ことば) (NGÔN DIỆP): từ ngữ

人形達(にんぎょうたち) (NHÂN HÌNH ĐẠT): những con búp bê

溢(あふ)れる (DẬT): ngập, tràn

声(こえ) (THANH): tiếng, giọng nói

叫(さけ)ぶ (KHIẾU): gào, thét

聞(き)こえ (VĂN): có thể nghe thấy

もしも もう一度(いちど)あなたに会(あ)えるなら

たった一言伝(ひとことつた)えたい ありがとう ありがとう

Nếu như em có thể được gặp anh một lần nữa

Thì em chỉ muốn nói với anh một lời thôi: Cảm ơn anh, cảm ơn anh

Từ mới:

もしも: nếu như

 もう一度(いちど) (NHẬT ĐỘ): thêm một lần

会(あ)える (HỘI): có thể gặp được

一言(ひとこと) (NHẤT NGÔN): một lời

伝(つた) えたい (TRUYỀN): muốn nói, muốn truyền đạt

時(とき)には傷(きず)つけあっても あなたを感(かん)じていたい

思(おも)い出(で)はせめてもの慰(なぐさ)め いつまでもあなたはここにいる

Dù cũng có những lúc em cảm thấy tổn thương, nhưng em vẫn muốn nhớ về anh

Để những kỷ niệm dù có những khi là trách móc nhưng cũng có những an ủi, như anh vẫn luôn ở bên em mãi mãi

Từ mới:

傷(きず)つける (THƯƠNG): làm tổn thương

 感(かん)じる (CẢM): cảm thấy

せめる: trách móc, đổ lỗi

慰(なぐさ)め  (UÝ): an ủi

もしも もう一度(いちど)あなたに会(あ)えるなら

たった一言伝(ひとことつた)えたい

もしも もう一度(いちど)あなたに会(あ)えるなら

たった一言伝(ひとことつた)えたい ありがとう ありがとう

Nếu như em có thể được gặp anh một lần nữa

Thì em chỉ muốn nói với anh một lời thôi

Nếu như em có thể được gặp anh một lần nữa

Thì em chỉ muốn nói với anh một lời thôi: Cảm ơn anh, cảm ơn anh

もしも もう一度(いちど)あなたに会(あ)えるなら

たった一言伝(ひとことつた)えたい

もしも もう一度(いちど)あなたに会(あ)えるなら

たった一言伝(ひとことつた)えたい ありがとう ありがとう

Nếu như em có thể được gặp anh một lần nữa

Thì em chỉ muốn nói với anh một lời thôi

Nếu như em có thể được gặp anh một lần nữa

Thì em chỉ muốn nói với anh một lời thôi: Cảm ơn anh, cảm ơn anh

時(とき)には傷(きず)つけあっても あなたを感(かん)じてたい

Dù cũng có những lúc em cảm thấy tổn thương, nhưng em vẫn muốn nhớ về anh.

Trên đây là học tiếng Nhật qua bài hát ありがとう mà Kosei biên soạn. Hi vọng, qua bài học tiếng Nhật bằng bài hát này đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Học thêm các lời nói cảm ơn qua bài viết sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: 

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Cảm ơn

>>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tham quan danh lam thắng cảnh

>>> Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật Anime, Manga Nhật Bản (Phần 1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị