Học tiếng Nhật qua bài hát: Sakura color
Hôm nay, chuyên mục học tiếng nhật qua bài hát của trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhâtj qua bài hát Sakura color. Sau những giờ học tập và làm việc mệt mỏi, sẽ thật tuyệt khi chúng ta được thư giãn bên những bản nhạc yêu thích phải không nào?
Học tiếng Nhật qua bài hát: Sakura colo
桜(さくら)の花(はな)が咲(さ)きました
この街(まち)でも同(おな)じ色(いろ)で
まだ見(み)なれない景色(けしき)の中(なか)
寂(さび)しさこらえ 笑(わら)ってみるよ
はじめての街(まち) はじめての春(はる)
この街(まち)で これからを 歩(ある)いてく
君(きみ)としばらく 会(あ)えなくなるけど
目一杯(めいっぱい) 精一杯(せいいっぱい) 駆(か)け抜(ぬ)けてくんだ
Những cánh hoa anh đào đang nở rộ
Cả thị trấn nhuộm chung một màu
Dù có ở một cảnh sắc nơi không hề quen thuộc
Và cho dù có cô đơn thì cũng hãy thử nở nụ cười
Lần đầu tiên trong thị trấn này, mùa xuân đầu tiên này
Cuộc hành trình của tôi trong thị trấn sẽ bắt đầu từ đây
Dù cho tôi không thể gặp em trong thời gian ngắn đi chăng nữa
Với tất cả sức mạnh và sự nỗ lực anh sẽ vượt qua nó
Từ mới:
桜(さくら) (ANH): hoa anh đào
花(はな)が咲(さ)く: hoa nở
街(まち) (NHAI): thị trấn, phố
同(おな)じ (ĐỒNG): cùng nhau
色(いろ) (SẮC): màu sắc
見(み)なれない: không quen thuộc
景色(けしき) (CẢNH SẮC): phong cảnh
寂(さび)しさ (TỊCH): nỗi buồn, sự cô đơn
笑(わら)う (TIẾU): cười
はじめて: lần đầu tiên
春(はる) (XUÂN): mùa xuân
歩(ある)く (BỘ): đi bộ
しばらく: thời gian ngắn
会(あ)えない (HỘI): không thể gặp lại
目一杯(めいっぱい) (MỤC NHẤT BÔI): hết sức
精一杯(せいいっぱい) (TINH NHẤT BÔI): với tất cả sức mạnh
駆(か)け抜(ぬ)ける: vượt qua
桜(さくら)color 今(いま)はさよなら
あの日(ひ)から 追(お)い続(つづ)けてる
咲(さ)くのならばこの街(まち)で
そう決(き)めて 見上(みあ)げた桜(さくら)
Bây giờ tôi phải nói lời tạm biệt với sắc hoa anh đào
Từ ngày đó, tôi sẽ tiếp tục con đường này
Cho đến ngày tôi có thể tìm thấy đóa hoa nở trong thị trấn
Tôi đã quyết định như vậy và ngước nhìn những bông hoa anh đào xưa ấy
Từ mới:
続(つづ)ける (TỤC): tiếp tục
決(き)める (QUYẾT): quyết định
見上(みあ)げる (KIẾN THƯỢNG): ngước nhìn
すれ違(ちが)う人混(ひとご)みの中(なか)
飲(の)み込(こ)まれそうになるけど
不安隠(ふあんかく)し 早足(はやあし)になる
弱(よわ)さをこらえ 顔上(かおあ)げるよ
Trong đám đông lạ lẫm
Những người có vẻ như hiểu về nhau
Nhưng đều đang che giấu sự bất an đằng sau và bước đi ngày một nhanh hơn
Giấu đi sự yếu đuối và ngẩng mặt cao về phía trước
Từ mới:
人混(ひとご)み: đám đông
飲(の)み込(こ)む: hiểu, thành thục
不安隠(ふあんかく)し: che giấu sự bất an
早足(はやあし)になる: bước chân trở nên nhanh hơn
弱(よわ)さ (NHƯỢC): điểm yếu, yếu đuối
こらえる: chịu đựng, nhẫn nại
あの夕焼(ゆうや)けも あの坂道(さかみち)も
この街(まち)には一(ひと)つもないけれど
君(きみ)もどこかで 想(おも)ってるんだろう
目一杯(めいっぱい) 夢一杯(ゆめいっぱい) もがいてみるさ
Thị trấn này không có thứ gì đẹp như
Cảnh hoàng hôn và con đường dốc đó
Cho dù em đang ở nơi đâu thì ta đều suy nghĩ như vậy đúng không?
Với tất cả sức mạnh và sự nỗ lực anh sẽ vượt qua nó
桜(さくら)color また会(あ)う日(ひ)まで
今(いま)はまだ 振(ふ)り返(かえ)らずに
あの日(ひ)から 想(おも)う 「ありがとう」
咲(さ)き誇(ほこ)れ 互(たが)いの場所(ばしょ)で
Sắc hoa anh đào cho đến ngày ta gặp lại nhau
Từ bây giờ tôi sẽ không quay đầu nhìn lại
Từ ngày đó tôi luôn cảm ơn em
Hãy nở rộ thật kiêu hãnh dù ở những nơi khác nhau
Từ mới:
振(ふ)り返(かえ)る (CHẤN PHẢN): quay đầu lại, nhìn lại phía sau
咲(さ)き誇(ほこ)れる: nở kiêu hãnh
君(きみ)にも 進(すす)むべき時(とき)があって
迷(まよ)いそうなときには 手(て)をのばすから
Thời gian trôi qua bên em
Bất cứ khi nào em cảm thấy lạc bước hãy đưa tay về phía trước
Từ mới:
進(すす)む (TIẾN): tiến hành, tiến lên
迷(まよ)う (MÊ): lạc
「自分(じぶん)らしく生(い)きる」 ってこと
探(さが)し続(つづ)けてる途中(とちゅう)です
過去(かこ)と明日(あした)をいつかの日(ひ)まで
今(いま)は 帰(かえ)らない場所(ばしょ)
Hãy sống theo cách mà em muốn
Em đang ở giữa con đường tiếp tục kiếm tìm
Dù quá khứ, tương lai hay đến một ngày nào đó
Chúng ta không thể quay trở lại bây giờ
Từ mới:
探(さが)す (THÁM): tìm kiếm
途中(とちゅう) (ĐỒ TRUNG): dọc đường, giữa đường
桜(さくら)color まだ見(み)ぬ日々(ひび)を
照(て)らすcolor 見(み)つけ行(い)こう
僕(ぼく)らなら 何年先(なんねんさき)も
笑(わら)い合(あ)え さあ、もう行こう
Sắc hoa anh đào ta chưa từng thấy
Sẽ tỏa sáng mỗi ngày
Hãy đi và tìm kiếm nó
Cho dù bao nhiêu năm trôi qua đi chăng nữa
Ta sẽ vẫn nở nụ cười khi gặp lại nhau, hãy đi thôi
Từ mới:
照(て)らす (CHIẾU): chiếu sáng
桜(さくら)color 忘(わす)れないcolor
今(いま)はまだ 始(はじ)まったばかり
咲(さ)くのならばこの街(まち)で
そう決(き)めて 見上(みあ)げた桜(さくら)
Sắc hoa anh đào đó, màu sắc không thể nào quên
Bây giờ nó vẫn chỉ là nơi bắt đầu của hành trình
Cho đến ngày tôi có tìm thấy được đóa hoa nở trong thị trấn
Tôi đã quyết định như thế và ngước nhìn bông hoa anh đà ngày xưa ấy
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua những bài hát thú vị khác nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Nơi này có anh
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp: Những câu giao tiếp biểu hiện sự đồng ý
kosei
kosei
kosei