Học tiếng Nhật qua bài hát: Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh
Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học tiếng Nhật qua bài hát Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh nhé! Tôi Thấy Hoa Vàng Trên Cỏ Xanh là một trong những tác phẩm ăn khách được đánh giá cao nhất vào năm 2015 tại Việt Nam. Bộ phim được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh - một cây bút giàu cảm xúc. Câu chuyện kể về những bức tranh lung linh đầy mơ mộng của tuổi ấu thơ.
Học tiếng Nhật qua bài hát: Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh
静(しず)かな庭(にわ)に あの日(ひ)がたずねる 青(あお)い空(そら)見(み)上(あ)げて 遠(とお)く離(はな)れて
Tôi thấy lặng lẽ vương sao hẹn
Tôi thấy ngày ấy tìm đến đây
Tôi thấy thảnh thơi như mây trời
Dần dần cứ xa rời tôi.
Từ mới:
静(しず)か (TĨNH): yên bình, thanh tĩnh
庭(にわ) (ĐÌNH): vườn 青(あお)い (THANH): xanh da trời
たずねる: đến thăm, thăm hỏi
空(そら) (KHÔNG): bầu trời
見(み)上(あ)げる (KIẾN THƯỢNG): ngước lên, ngưỡng mộ, tôn kính 遠(とお)い (VIỄN): xa
離(はな)れる (LY): cách ly, thoát ra, xa cách, chia lìa
幸(しあわ)せな丘(おか)に 平和(へいわ)なひび読(よ)んで 近(ちか)いけど遠(とお)くて 空(そら)のような青春(せいしゅん)
Tôi thấy hạnh phúc bên kia đồi
Gọi những bình yên nào ghé chơi
Cần lắm gần lắm sao vời vợi.
Tuổi thanh xuân cũng như mây trời
Từ mới:
幸(しあわ)せ (HẠNH): hạnh phúc
丘(おか) (KHÂU): ngọn đồi, quả đồi 平和(へいわ) (BÌNH HOÀ): hoa bình, hiền hoà
ひび: mỗi ngày, hàng ngày
読(よ)む (ĐỘC): đọc 近(ちか)い (CẬN): gần, cạnh 青春(せいしゅん) (THANH XUÂN): trẻ trung, tuổi trẻ, tuổi xuân, thanh xuân 足(あし)をひぱられても 昨日(きのう)まだいる 今日(きょう)もるる牧草(ぼくそう)の上(うえ)に 黄色(きいろ)の花(はな)だ 平和(へいわ)な夢(ゆめ)に
Lối về quanh co cũng
Chẳng níu bước chân tôi về
Có còn hôm qua ở đó
Hết ngày âu lo rồi bỗng mãi hôm nay về
Thấy hoa vàng ở trên cỏ xanh
Thấy yên bình giắc mơ trong lành.
Từ mới:
足(あし) (TÚC): chân
昨日(きのう) (TẠC NHẬT): hôm qua
今日(きょう) (KIM NHẬT): hôm nay
るる: liên tục, liên tiếp, lũ lượt
牧草(ぼくそう) (MỤC THẢO): bãi cỏ
上(うえ) (THƯỢNG): ở phía trên, nhiều hơn 黄色(きいろ)の花(はな): hoa vàng 夢(ゆめ) (MỘNG): giấc mơ, ước mơ
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá về búp bê Kokeshi nha:
>>> Búp bê Kokeshi - Không đơn giản chỉ là búp bê gỗ
>>> 20 câu tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề Gia đình
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Cinderella - Cô bé lọ lem
kosei
kosei
kosei