Bài 25
手・合・体・強
手 |
THỦ |
|||
手当て |
てあて(する) |
Chữa trị, điều trị |
けがの手当てをする |
Chữa trị vết thương |
手入れ |
ていれ |
Sửa chữa, chăm sóc, bảo vệ |
カメラの手入れをする |
Bảo vệ cái máy ảnh |
手書き |
てがき |
Viết bằng tay |
手書きでレポートを書く |
Viết báo cáo bằng tay |
手作り |
てづくり |
Làm bằng tay |
手作りのケーキ |
Bánh tự làm |
手品 |
てじな |
Ảo thuật |
トランプの手品 |
Ảo thuật với bài |
手前 |
てまえ |
Ngay phía trước mặt |
一つ手前の駅 |
Một trạm đỗ trước |
話し手 |
はなして |
Người nói, diễn thuyết |
|
|
聞き手 |
ききて |
Người nghe, thính giả |
|
|
人手 |
ひとで |
Nhân lực, nhân công |
人手が足りない |
Thiếu nhân lực |
手話 |
しゅわ |
Thủ ngữ (ngôi ngữ kí hiệu) |
手話を習う |
Học thủ ngữ |
合 |
HỢP |
|||
合計 |
ごうけい(する) |
Tổng cộng, tổng |
合計を出す |
Tính tổng |
合理的 |
ごうりてき(な) |
Hợp lí |
合理的な考え |
Suy nghĩ hợp lý |
合同 |
ごうどう |
Sự phối hợp, kết hợp |
合同で練習する |
Học nhóm, học chung |
集合 |
しゅうごう(する) |
Tập hợp |
集合場所 |
Nơi tập trung |
都合 |
つごう |
Thuận lợi, thuận tiện |
|
|
合図 |
あいず |
Dấu hiệu, tín hiệu |
合図を送る |
Gửi một tín hiệu |
合間 |
あいま |
Giữa giờ, lúc nghỉ ngơi |
勉強の合間に運動をする |
Giữa các giờ học nên vận động một chút |
体 |
THỂ |
|||
体重 |
たいじゅう |
Thể trọng, cân nặng |
体重を量る |
Đo cân nặng |
体力 |
たいりょく |
Thể lực, sức lực |
最近、体力がなくなった。 |
Gần đây, tôi chẳng thấy có chút sức lực nào. |
気力 |
きりょく |
Khí lực, tinh thần |
|
|
死体 |
したい |
Thi thể |
死体を埋める |
Chôn cất thi thể |
重体 |
じゅうたい |
Nghiêm trọng |
彼は事故で重体だ。 |
Anh ấy bị thương nặng trong tai nạn đó. |
強 |
CƯỜNG |
|||
強化 |
きょうか(する) |
Củng cố, tăng cường sức mạnh |
チームを強化する |
Củng cố sức mạnh của đội |
強力 |
きょうりょく(な) |
Hiệp lực |
強力な接着剤 |
Keo dính mạnh |
強引 |
ごういん(な) |
Bắt buộc, cưỡng bức |
強引に認めさせる |
Bắt buộc ai thừa nhận |
強気 |
つよき(な) |
Cứng rắn, mạnh mẽ |
強気な発言 |
Phát ngôn mạnh mẽ |
弱気 |
よわき(な) |
Nhút nhát, nhát gan |
|
|
力強い |
ちからづよい |
Sinh động, sôi nổi, đầy sức lực, có sức thuyết phục |
力強い演説 |
Bài diễn thuyết đầy tính thuyết phục |
|
|
|
力強い味方 |
Cộng sự năng động |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 24: 地・名・発・会