Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 24: 地・名・発・会 dễ nhớ
Tiếp nối serie từ vựng N2 bài 24, bài học hôm nay sẽ xoay quanh 4 kanji 地・名・発・会. Cùng Kosei nhẩm thử trong đầu xem với mỗi Hán tự bạn kể ra được bao nhiêu từ tiếng Nhật nhé! Bắt đầu thôi nào
Bài 24
地・名・発・会
地 |
ĐỊA |
|||
地方 |
ちほう |
Địa phương, khu vực, vùng, miền |
関東地方 |
Vùng Kantou |
|
|
|
地方に住む |
Sống ở một địa phương |
地区 |
ちく |
Địa hạt, khua |
住宅地区 |
Khu dân cư |
地理 |
ちり |
Địa lý |
東京の地理に詳しい |
Quen thuộc với địa lý Tokyo |
|
|
|
地理学 |
Môn địa lý |
地下 |
ちか |
Dưới lòng đất |
地下街 |
Chợ dưới lòng đất |
土地 |
とち |
Đất đai, dải đất |
土地を買う |
Mua một mảnh đất |
地元 |
じもと |
Địa phương, bản xứ |
地元のテレビ局 |
Đài truyền hình địa phương |
地味(な) |
じみ |
Giản dị, đơn giản |
地味な服 |
Quần áo giản dị |
派手(な) |
はで |
Lòe loẹt, sặc sỡ |
|
|
生地 |
きじ |
Vải, tính chất tự nhiên |
洋服の生地 |
Vải vóc |
|
|
|
パンの生地 |
Bột nhào làm bánh |
名 |
MINH |
|||
名所 |
めいしょ |
Địa danh nổi tiếng |
名所を見学する |
Thăm quan địa danh nổi tiếng |
名人 |
めいじん |
Danh nhân, người nổi tiếng |
魚つりの名人 |
Chuyên gia câu các |
名物 |
めいぶつ |
Đặc sản, sản phẩm nổi tiếng |
この地方の名物 |
Đặc sản địa phương |
名字 |
みょうじ |
Họ gia đình |
名字と(下の)名前 |
Họ và tên |
本名 |
ほんみょう |
Tên thật |
|
|
あだ名 |
あだな |
Biệt danh |
ニックネーム |
|
発 |
PHÁT |
|||
発売(する) |
はつばい |
Bán |
チケットを発売 |
Bán vé |
発明(する) |
はつめい |
Phát minh |
新しい機械を発見する |
Phát minh ra máy móc mới |
発言(する) |
はつげん |
Phát ngôn, nói |
会議で発言する |
Phát ngôn tại hội nghị |
発見(する) |
はっけん |
Phát kiến, phát hiện |
新しい星を発見する |
Phát hiện ra một ngôi sao mới |
発行(する) |
はっこう |
Phát hành |
ビザっを 発行する |
Phát hành visa |
発生(する) |
はっせい |
Phát sinh, xuất hiện |
台風が発生する |
Một cơn bão xuất hiện |
発車(する) |
はっしゃ |
(Xe) xuất phát |
定刻に発車すう |
Chuyến xe khởi hành đúng giờ |
会 |
HỘI |
|||
会計 |
かいけい |
Tính tiền, thanh toán |
会計を済ませる |
Hoàn thành thanh toán |
|
|
|
会計係 |
Nhân viên thu ngân |
会合 |
かいごう |
Hội họp, cuộc họp |
会合を開く |
Tổ chức một cuộc họp |
会場 |
かいじょう |
Hội trường |
会合の会場 |
Hội trường cuộc họp |
開会(する) |
かいかい |
Khai mạc |
開会式 |
Lễ khai trương, khai mạc |
|
|
|
閉会式 |
Lễ bế mạc |
大会 |
たいかい |
Đại hội |
大会に参加する |
Tham gia đại hội |
出会い |
であい |
Tình cờ gặp |
偶然の出会い |
Vô tình gặp gỡ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 23: 生・学・用・見 dễ nhớ
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen