Thuộc làu bài 35: 32 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 (phần 2)
Tiếp tục với phần còn lại của 32 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 rất hay gặp trong bài thi tiếng Nhật JLPT N2 nhé! Sắp thi rồi nên các bạn cùng Kosei tăng tốc nào!
Bài 35
Các động từ ghép (p2)
追いかける |
Đuổi theo, truy nã, bám lấy dai dẳng, đi theo. Tiếp tục, thực hiện đến cùng,mưu cầu. |
犬を追いかける |
Đuổi theo chú chó |
追い付く |
Đuổi kịp |
自転車に追いつく |
Đuổi kịp người đi xe đạp |
追い越す |
Vượt qua, vượt quá |
前の車を追い越す |
Vượt qua chiếc ô tô đằng trước |
追い越し |
Sự vượt qua, sự vượt quá |
|
|
追い出す |
Trục xuất, đuổi ra Làm bật ra |
アパートを追い出される |
Bị đuổi ra khỏi căn hộ |
乗り過ごす |
Đi quá trạm/ ga (tàu/xe điện) |
電車を乗り過ごす |
Để lỡ chuyến tàu (định lên) |
乗り越す |
Đi quá, đi qua |
駅を乗り越す |
Đi quá sân ga (định xuống) |
乗り越し |
Sự đi quá, sự đi qua |
|
|
乗り遅れる |
Nhỡ tàu xe |
電車に乗り遅れる |
Không kịp lên chuyến tàu (định lên) |
割り引く |
Giảm giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt) |
30%割り引く |
Giám giá 30% |
3割引 |
30% |
||
割り込む |
Xen vào, cắt ngang |
列に割り込む |
Xen hàng |
割り込み乗車 |
Chen hàng khi lên tàu điện |
||
当てはめて |
Làm cho thích hợp, làm cho thích ứng, làm thích nghi |
自分に当てはめて考える |
Tự đặt bản thân mình vào một vấn đề nào đó để suy nghĩ |
当てはまる |
Được áp dụng, có thể đáp ứng được Đạt được |
条件に当てはまる |
Đáp ứng được điều kiện |
思い込む |
Nghĩ rằng, cho rằng |
それが本当だと思い込む |
Tin rằng điều đó là thật |
思い込み |
Ấn tượng chủ quan Ấn tượng xấu, thành kiến |
|
|
思いつく |
Nghĩ ra |
いいアイデアを思いつく |
Nghĩ ra một ý tưởng hay |
見つめる |
Nhìn chằm chằm, nhìn chăm chú |
相手の目を見つめる |
Nhìn thẳng vào mắt đối phương |
見かける |
Nhìn thấy, bắt gặp Để ý, xem |
芸能人を見かける |
Bắt gặp một nghệ sĩ |
見直す |
Xem lại, nhìn lại, đánh giá lại (để sữa chữa cho tốt hơn) |
答えを見直す |
Kiểm tra lại câu trả lời |
書き直す |
Viết lại một lần nữa |
||
言い直す |
Nói lại một lần nữa |
||
聞き直す |
Hỏi lại một lần nữa |
||
見直し |
Sự xem lại, nhìn lại |
|
|
見習う |
Bắt chước, kiến tập, học tập |
先輩を見習う |
Học hỏi từ các tiền bối |
見慣れる |
Quen mắt, nhìn quen |
見慣れた景色 |
Cảnh vật quen thuộc |
見渡す |
Nhìn quanh, nhìn qua |
景色を見渡す |
Nhìn qua cảnh vật xung quanh |
書き留める |
Ghi ra giấy trắng mực đen, ghi ra chi tiết |
会議の内容を 書き留める |
Ghi lại chi tiết nội dung cuộc họp |
書き込む |
Viết vào, điền vào (chỗ trống) |
教科書に書き込む |
Ghi vào trong sách giáo khoa |
仕上がる |
Được hoàn thành, hoàn thiện |
洗濯物が仕上がる |
Việc giặt đồ đã được hoàn tất |
仕上げる |
Hoàn thành, hoàn thiện |
レポートを仕上げる |
Hoàn thiện bài báo cáo |
仕上げ |
Xong, hoàn thành |
|
|
呼び出す |
Gọi ra, gọi đến, vẫy đến |
電話で呼び出す |
Gọi ai đến qua điện thoại |
呼びかける |
Gọi |
大声で呼びかける |
Lớn tiếng gọi ai đó |
貸し出す |
Cho vay, cho mượn |
本を貸し出す |
Cho mượn sách |
貸し出し |
Sự cho vay, sự cho mượn |
|
|
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Nắm chắc 31 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 nếu học theo cách này
>>> Mới tiết lộ cách phân bố thời gian làm bài thi N2 bách chiến bách thắng
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen