Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 25: 手・合・体・強
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 25: 手・合・体・強

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei ghi nhớ từ vựng N2 bài 25 ngay nào! 4 Hán tự 手・合・体・強 đều đã rất quen thuộc từ N5 rồi đúng không nhỉ? Nhưng đến trình độ N2 thì chúng sẽ trở nên "vừa lạ vừa quen" với rất nhiều từ mới đó! 

Bài 25

手・合・体・強

 

từ vựng n2 bài 25

 

THỦ

手当て

てあて(する)

Chữa trị, điều trị

けがの手当てをする

Chữa trị vết thương

手入れ

ていれ

Sửa chữa, chăm sóc, bảo vệ

カメラの手入れをする

Bảo vệ cái máy ảnh

手書き

てがき

Viết bằng tay

手書きでレポートを書く

Viết báo cáo bằng tay

手作り

てづくり

Làm bằng tay

手作りのケーキ

Bánh tự làm

手品

てじな

Ảo thuật

トランプの手品

Ảo thuật với bài

手前

てまえ

Ngay phía trước mặt

一つ手前の駅

Một trạm đỗ trước

話し手

はなして

Người nói, diễn thuyết

 

 

聞き手

ききて

Người nghe, thính giả

 

 

人手

ひとで

Nhân lực, nhân công

人手が足りない

Thiếu nhân lực

手話

しゅわ

Thủ ngữ (ngôi ngữ kí hiệu)

手話を習う

Học thủ ngữ

HỢP

合計

ごうけい(する)

Tổng cộng, tổng

合計を出す

Tính tổng

合理的

ごうりてき(な)

Hợp lí

合理的な考え

Suy nghĩ hợp lý

合同

ごうどう

Sự phối hợp, kết hợp

合同で練習する

Học nhóm, học chung

集合

しゅうごう(する)

Tập hợp

集合場所

Nơi tập trung

都合

つごう

Thuận lợi, thuận tiện

 

 

合図

あいず

Dấu hiệu, tín hiệu

合図を送る

Gửi một tín hiệu

合間

あいま

Giữa giờ, lúc nghỉ ngơi

勉強の合間に運動をする

Giữa các giờ học nên vận động một chút

THỂ

体重

たいじゅう

Thể trọng, cân nặng

体重を量る

Đo cân nặng

体力

たいりょく

Thể lực, sức lực

最近、体力がなくなった。

Gần đây, tôi chẳng thấy có chút sức lực nào.

気力

きりょく

Khí lực, tinh thần

 

 

死体

したい

Thi thể

死体を埋める

Chôn cất thi thể

重体

じゅうたい

Nghiêm trọng

彼は事故で重体だ。

Anh ấy bị thương nặng trong tai nạn đó.

CƯỜNG

強化

きょうか(する)

Củng cố, tăng cường sức mạnh

チームを強化する

Củng cố sức mạnh của đội

強力

きょうりょく(な)

Hiệp lực

強力な接着剤

Keo dính mạnh

強引

ごういん(な)

Bắt buộc, cưỡng bức

強引に認めさせる

Bắt buộc ai thừa nhận

強気

つよき(な)

Cứng rắn, mạnh mẽ

強気な発言

Phát ngôn mạnh mẽ

弱気

よわき(な)

Nhút nhát, nhát gan

 

 

力強い

ちからづよい

Sinh động, sôi nổi, đầy sức lực, có sức thuyết phục

力強い演説

Bài diễn thuyết đầy tính thuyết phục

 

 

 

力強い味方

Cộng sự năng động

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 24: 地・名・発・会

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị