Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 25: 手・合・体・強
Cùng Kosei ghi nhớ từ vựng N2 bài 25 ngay nào! 4 Hán tự 手・合・体・強 đều đã rất quen thuộc từ N5 rồi đúng không nhỉ? Nhưng đến trình độ N2 thì chúng sẽ trở nên "vừa lạ vừa quen" với rất nhiều từ mới đó!
Bài 25
手・合・体・強
手 |
THỦ |
|||
手当て |
てあて(する) |
Chữa trị, điều trị |
けがの手当てをする |
Chữa trị vết thương |
手入れ |
ていれ |
Sửa chữa, chăm sóc, bảo vệ |
カメラの手入れをする |
Bảo vệ cái máy ảnh |
手書き |
てがき |
Viết bằng tay |
手書きでレポートを書く |
Viết báo cáo bằng tay |
手作り |
てづくり |
Làm bằng tay |
手作りのケーキ |
Bánh tự làm |
手品 |
てじな |
Ảo thuật |
トランプの手品 |
Ảo thuật với bài |
手前 |
てまえ |
Ngay phía trước mặt |
一つ手前の駅 |
Một trạm đỗ trước |
話し手 |
はなして |
Người nói, diễn thuyết |
|
|
聞き手 |
ききて |
Người nghe, thính giả |
|
|
人手 |
ひとで |
Nhân lực, nhân công |
人手が足りない |
Thiếu nhân lực |
手話 |
しゅわ |
Thủ ngữ (ngôi ngữ kí hiệu) |
手話を習う |
Học thủ ngữ |
合 |
HỢP |
|||
合計 |
ごうけい(する) |
Tổng cộng, tổng |
合計を出す |
Tính tổng |
合理的 |
ごうりてき(な) |
Hợp lí |
合理的な考え |
Suy nghĩ hợp lý |
合同 |
ごうどう |
Sự phối hợp, kết hợp |
合同で練習する |
Học nhóm, học chung |
集合 |
しゅうごう(する) |
Tập hợp |
集合場所 |
Nơi tập trung |
都合 |
つごう |
Thuận lợi, thuận tiện |
|
|
合図 |
あいず |
Dấu hiệu, tín hiệu |
合図を送る |
Gửi một tín hiệu |
合間 |
あいま |
Giữa giờ, lúc nghỉ ngơi |
勉強の合間に運動をする |
Giữa các giờ học nên vận động một chút |
体 |
THỂ |
|||
体重 |
たいじゅう |
Thể trọng, cân nặng |
体重を量る |
Đo cân nặng |
体力 |
たいりょく |
Thể lực, sức lực |
最近、体力がなくなった。 |
Gần đây, tôi chẳng thấy có chút sức lực nào. |
気力 |
きりょく |
Khí lực, tinh thần |
|
|
死体 |
したい |
Thi thể |
死体を埋める |
Chôn cất thi thể |
重体 |
じゅうたい |
Nghiêm trọng |
彼は事故で重体だ。 |
Anh ấy bị thương nặng trong tai nạn đó. |
強 |
CƯỜNG |
|||
強化 |
きょうか(する) |
Củng cố, tăng cường sức mạnh |
チームを強化する |
Củng cố sức mạnh của đội |
強力 |
きょうりょく(な) |
Hiệp lực |
強力な接着剤 |
Keo dính mạnh |
強引 |
ごういん(な) |
Bắt buộc, cưỡng bức |
強引に認めさせる |
Bắt buộc ai thừa nhận |
強気 |
つよき(な) |
Cứng rắn, mạnh mẽ |
強気な発言 |
Phát ngôn mạnh mẽ |
弱気 |
よわき(な) |
Nhút nhát, nhát gan |
|
|
力強い |
ちからづよい |
Sinh động, sôi nổi, đầy sức lực, có sức thuyết phục |
力強い演説 |
Bài diễn thuyết đầy tính thuyết phục |
|
|
|
力強い味方 |
Cộng sự năng động |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 24: 地・名・発・会
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen