Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 26: 本・家・目・気 nhanh nhất
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 26: 本・家・目・気 nhanh nhất

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

家 đọc là いえ, trong từ vựng N2 bài 26 có nghĩa là ngôi nhà nhỉ? 芸術 đọc là げいじつ có nghĩa là nghệ thuật nhỉ? Thế còn 芸術家 là gì? Có phải "Ngôi nhà nghệ thuật không"? Cùng Kosei tìm hiểu ngay nhé!

Bài 26

本・家・目・気

 

từ vựng n2 bài 26

 

BẢN

本日

ほんじつ

Hôm nay

本日は休業します。

Hôm nay cửa hàng nghỉ kinh doanh

本年

ほんねん

Năm nay, năm này

本年もよろしくお願いいします。

(Lời chúc năm mới) Năm nay xin cũng giúp đỡ tôi nhé!

本社

ほんしゃ

Trụ sở chính của công ty

本社に出張する

Đi công tác ở trụ sở chính

本店

ほんてん

Cửa hàng chúng tôi, trụ sở chính

 

 

支店

してん

Cửa hàng chi nhánh

 

 

本人

ほんにん

Bản thân, chính mình

ご本人様ですか。

Xin hỏi quý vị là… ? (Hỏi tên)

本気

ほんき

Nghiêm túc, thực lòng

本気を出して勉強する

Học hành một cách nghiêm túc

 

 

 

本気にする

Nghiêm túc, tin tưởng

本来

ほんらい

Nguồn gốc, vốn có, trời sinh

本来の姿

Diện mạo trời sinh

GIA

家屋

かおく

Nhà cửa, căn nhà

古い家屋

Ngôi nhà cũ

一家

いっか

Cả gia đình, một hộ gia đình

一家を支える

Hỗ trợ, giúp đỡ gia đình

芸術家

げいじゅつか

Nghệ thuật gia, nghệ sĩ

才能がある芸術家

Nghệ thuật gia tài năng

読書家

どくしょか

Người đọc sách, người hiểu biết

兄は読書家だ。

Anh trai tôi là người thích đọc sách

作家

さっか

Tác gia (văn học)

有名な作家

Tác gia nổi tiếng

画家

がか

Họa sĩ

無名の画家

Họa sĩ vô danh

大家

おおや

Đại gia, nhân vật đứng đầu, chủ nhân

アパートの大家

Chủ của căn hộ

MỤC

目上

めうえ

Cấp trên

目上の人

Người cấp trên

目下

めした

Cấp dưới

目下の者

Người cấp dưới

目安

めやす

Tiêu chuẩn, mục tiêu

目安を立てる

Đề ra mục tiêu

目指す

めざす

Nhắm làm mục tiêu/ chờ đợi

有名大学を目指す

Nhắm mục tiêu vào một đại học danh tiếng

目立つ

めだつ

Nổi bật

目立たない生徒

Một học sinh không nổi bật

注目

ちゅうもく(する)

Chú ý, lưu ý

結果に注目する

Chú ý vào kết quả

KHÍ

気体

きたい

Thể khí (1 dạng của chất)

気体・液体・固体

Thể khí, thể lỏng, thể rắn

気分

きぶん

Tâm trạng

気分がいい

Tâm trạng tốt

気味

きみ

Cảm giác (một đối tượng khác mang lại)

ヘビは気味が悪い

Cảm giác con rắn rất đáng sợ

 

 

 

疲れ気味

Cảm giác hơi mệt mỏi

気楽

きらく(な)

Nhẽ nhõm, thoải mái, dễ chị

気楽にやろう。

Cứ thoải mái đi!

平気

へいき(な)

Cảm giác ổn, bình thường, bình thản

ヘビはいやだが、クモは平気だ。

Tôi không chịu được rắn, nhưng nhện thì không sao.

短気

たんき(な)

Nóng nảy

短気な人(=気が短い人)

Người nóng nảy

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 25: 手・合・体・強

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị