Học Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan Đến Biểu Đồ Và Phân Tích Biểu Đồ
Hôm nay các bạn hãy cùng Kosei tìm hiểu về các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ nhé! Biểu đồ là một trong những công cụ hữu ích khi chúng ta muốn theo dõi số liệu một cách trực quan trong cả học tập và công việc.
Học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ
1.線(せん)グラフ: biểu đồ đường
2.円(えん)グラフ: biểu đồ tròn
3.線表(せんぴょう): biểu đồ cột
4.散布図(さんぷず): biểu đồ tán xạ (biểu đồ biểu thị mối quan hệ giữa hai vật hay thay đổi)
5.面積(めんせき)グラフ:biểu đồ vùng
6.図(ず): biểu đồ
7.比率(ひりつ):tỷ suất
8.頻度(ひんど):tần suất
9.横軸(よこじく):trục hoành
10.縦軸(たてじく):trục tung
11.(~に)達する(たっする): đạt đến con số~
12.(~に)登る(のぼる): đạt đến con số~
13.(~を)越す(こす)・越える(こえる): tăng vượt qua con số
14.(~を)上回る(うわまわ): tăng vượt qua con số
15.(~年に)ピークに達する(たっする): vào năm~ đạt đến đỉnh điểm
16.(~年が)ピークで(その後下がる): vào năm~ đạt đến đỉnh điểm (sau đó giảm xuống)
17.(~を)下回る(したまわる): xuống dưới mức~, hạ xuống dưới con số~
18.(~を)切る(きる): xuống dưới mức~, hạ xuống dưới con số~
19.(~以下に)落ち込む(おちこむ): xuống dưới mức~, hạ xuống dưới con số~
20.(しばらく)低迷する(ていめいする): tình trạng không khả quan lắm, hơi kém đi một chút
21.(しばらく)横ばい(よこばい)(が続く(つづく)): chạy ngang, không có sự thay đổi
22.変化(へんか)が無い(ない):không có thay đổi
23.徐々(じょじょ)に=少し(すこし)ずつ: từng chút từng chút một, từ từ
24.ぐんぐん=どんどん:(tăng/giảm) một cách đột biến
25.(~割(わり)・パーセントを)占める(しめる): chiếm ~ phần mười/ phần trăm
26.(AはBに)次(つ)く:liền sau A là B
27.横並び(よこならび)=ほぼ同じ(おなじ): xêm xêm bằng nhau, ngang bằng nhau
28.際だつ(きわだつ): nổi bật, cao hơn hẳn (những cái khác)
29.目だつ(めだつ): nổi bật, cao hơn hẳn (những cái khác)
30.飛び抜ける(とびぬける): nổi bật, cao hơn hẳn (những cái khác)
31.このグラフから分(わ)かるように:từ biểu đồ này, chúng ta có thể thấy rằng
32.この図(ず)から明(あき)らかように:từ biểu đồ này, rõ ràng là
33.グラフを分析(ぶんせき)すると:nếu ta đi phân tích biểu đồ thì
34.A図(ず)に示(しめ)すように:theo như biểu đồ A biểu thị thì
35.AとBでは、Aのほうが:Trong A và B thì A ~hơn
36.AはBと異(こと)なり:A khác với B ở~
37.それに対(たい)して:trái lại, mặt khác
38.一方(いっぽう):trái lại, mặt khác
39. 私(わたし)の考(かんがえ)え・意見(いけん)では:theo suy nghĩ, ý kiến của tôi thì
40.〜かもしれません:có thể là
41.可能性(かのうせい)がある原因(げんいん):có khả năng là do nguyên nhân
42.〜ばかり・一方(いっぽう)だ:chỉ (tăng/giảm) ( chuyển biến chỉ diễn ra theo 1 chiều )
Nyan Nyan... Rất dễ thương phải không nào!
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu tiếng kêu của các loài động vật khác ở đây nhé:
>>> Miêu tả tiếng kêu của các loại động vật bằng tiếng Nhật
>>> HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH SẢN XUẤT
>>> 40 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC
>>> 75 TỪ VỰNG KANJI ĐƠN GIẢN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG NHẬT
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei