40 Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề: Hình Học
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Hình học nè!!! Hình học là một phân nhánh của toán học, bên cạnh số học liên quan đến các câu hỏi về hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của các hình khối, và các tính chất của không gian. Đây thực sự là một môn học rất khó nhưng cũng rất thú vị và hữu ích trong cuộc sống.
Chủ đề Hình học và 40 từ vựng tiếng Nhật liên quan
-
平面(へいめん):Mặt phẳng.
-
点(てん):Điểm.
-
角(かど):Góc.
-
座標(ざひょう):Toạ độ.
-
直線(ちょくせん):Đường thẳng.
-
斜線(しゃせん):Đường chéo.
-
対角線(たいかくせん):Đường chéo góc.
-
曲線(きょくせん):Đường cong.
-
垂直(すいちょく):Thẳng đứng.
-
垂直線(すいちょくせん):Đường thẳng đứng.
-
平行(へいこう):Song song.
-
交差(こうさ):Cắt nhau.
-
こうさてん:Điểm cắt nhau.
-
オーバーラップ・かちあう:Trùng nhau.
-
垂線(すいせん):Đường vuông góc.
-
曲面(きょくめん): Mặt cong.
-
内面(ないめん): Mặt trong.
-
表(おもて): Mặt ngoài.
-
周囲(しゅうい):Chu vi.
-
面積(めんせき):Diện tích.
-
表面積(ひょうめんせき):Diện tích bề mặt.
-
体積(たいせき):Thể tích.
-
円形(えんけい)・まる:Hình tròn.
-
円周(えんしゅう): Chu vi hình tròn.
-
正方形(せいほうけい):Hình vuông.
-
三角形(さんかっけい):Hình tam giác.
-
二等辺三角形(にとうへんさんかっけい): Hình tam giác cân.
-
直角三角形(ちょっかくさんかくけい): Hình tam giác vuông.
-
直角等辺三角形(ちょっかくなどへんさんかっけい): Hình tam giác vuông cân.
-
四角(しかく):Hình tứ giác.
-
ひし形(がた):Hình thoi.
-
梯形(ていけい):Hình thang.
-
平行四辺形:Hình bình hành.
-
多角形(たかくけい):Hình đa giác.
-
楕円形(だえんけい):Hình elip.
-
プリズム型(がた):Hình lăng trụ.
-
円筒形(えんとうけい):Hình trụ.
-
円錐(えんすい):Hình nón.
-
球形(きゅうけい):Hình cầu.
-
立方体(りっぽうたい):Khối lập phương.
Trên đây là tổng hợp về từ vựng tiếng Nhật chủ đề Hình học mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mag lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Toán học có phải môn học yêu thích của bạn??? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nào:
>>> Học cách đoán biết chính xác điểm yếu của mình theo phương pháp của người Nhật
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei