Bạn có biết các phép tính của toán học trong tiếng Nhật đọc như thế nào không? Hôm nay, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học toán bằng tiếng Nhật nhé!!

Học toán bằng tiếng Nhật
-
足す tasu : cộng - 足し算 (たしざん: phép cộng): 1 + 1 = 2 1 たす 1 は 2.
-
引く hiku : trừ - 引き算 (ひきざん: phép trừ) : 5 – 3 = 2 5 ひく 3 は 2.
-
掛ける kakeru : nhân - かけ算 (かけざん: phép nhân): 2*2 = 4 2 かける 2 は 4.
-
割る waru : chia - 割り算 (わりざん: phép chia): 5 : 2 = 2 dư 1 5 わる 2 は 2 あまり 1.
-
3.14: さん てん いちよん (さん、てん、いしよん): 3 phẩy 14.
-
2/3: 3 ぶんの: 2 phần 3.
-
1:1 1 たい 1: tỷ lệ 1 : 1.
-
プラス: dấu cộng.
-
マイナス: dấu trừ.
-
イコール: dấu bằng.
-
小数点(しょうすうてん ): dấu thập phân.
-
偶数(ぐうすう ): Số chẵn.
-
奇数(きすう): số lẻ.
-
整数(せいすう ): Số nguyên.
-
少数(しょうすう ): số thập phân.
-
分数(ぶんすう ) : phân số.
-
一けたの数字(ひとけたのすうじ ): một chữ số.
-
二けたの数字(ふたけたのすうじ): hai chữ số.
-
四捨五入 ( ししゃごにゅう): làm tròn số.
-
パーセント: phần trăm.
-
倍(ばい): bội số – 2 倍: 2 lần.
-
2 の平方根(にのへいほうこん) : căn bậc 2 của 2.
-
3の平方根(さんのへいほうこん) : căn bậc 2 của 3.
-
3の2乗 sanno nijou: 3 bình phương.
-
2の3乗 nino sanjou: 2 mũ ba.
-
1/3 三分の一 một phần ba.
-
7/10 十分の七 bảy phần mười.
-
0.7 れいてんなな.
-
1.23 いちてんにさん.
-
合計 ごうけい Tổng số.
-
変換する transform Henkan : chuyển đổi (đơn vị, từ m sang feet…).
-
X軸 X-axis X jiku : trục X (trong hệ trục toạ độ).
-
Y軸 Y-axis Y jiku : trục Y.
Trên đây là bài viết về từ vựng để Học toán bằng tiếng Nhật mà Kosei cung cấp. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Vẫn trong chủ đề toán học, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn luyện nhé!!
>>> 30 cách đếm số trong tiếng Nhật
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei