Tổng hợp hơn 30 cách đếm số trong tiếng Nhật (Phần 2)
Các bạn đã nhớ hết 15 cách đếm số trong tiếng Nhật phần 1 chưa nào? Tiếp tục với chuyên mục Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Số đếm, hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp giúp các bạn 18 cách đếm số còn lại. Chẳng hạn như các bạn muốn mua một chùm nho hay mua vài cái bắp cải thì sẽ đếm như thế nào? Chúng ta cùng học để biết nhé!!!
Từ vựng tiếng Nhật – Cách đếm số trong tiếng Nhật (Phần 2)
STT |
Nội dung |
Số |
Cách đọc |
Số |
Cách đọc |
16 |
Đếm giọt (nước) |
1 giọt |
いってき |
6 giọt |
ろくてき |
2 giọt |
にてき |
7 giọt |
ななてき |
||
3 giọt |
さんてき |
8 giọt |
はってき |
||
4 giọt |
よんてき |
9 giọt |
きゅうてき |
||
5 giọt |
ごてき |
10 giọt |
じってき、じゅってき |
||
17 |
Đếm xe, máy móc |
1 chiếc |
いちだい |
6 chiếc |
ろくだい |
2 chiếc |
にだい |
7 chiếc |
ななだい |
||
3 chiếc |
さんだい |
8 chiếc |
はちだい |
||
4 chiếc |
よんだい |
9 chiếc |
きゅうだい |
||
5 chiếc |
ごだい |
10 chiếc |
じゅうだい |
||
18 |
Đếm máy bay |
1 chiếc |
いっき |
6 chiếc |
ろっき |
2 chiếc |
にき |
7 chiếc |
ななき |
||
3 chiếc |
さんき |
8 chiếc |
はっき |
||
4 chiếc |
よんき |
9 chiếc |
きゅうき |
||
5 chiếc |
ごき |
10 chiếc |
じっき、じゅっき |
||
19 |
Đếm chó |
1 con |
いっぴき |
6 con |
ろっぴき |
2 con |
にひき |
7 con |
ななひき |
||
3 con |
さんびき |
8 con |
はっぴき |
||
4 con |
よんひき |
9 con |
きゅうひき |
||
5 con |
ごひき |
10 con |
じっぴき、じゅっぴき |
||
20 |
Đếm bò |
1 con |
いっとう |
6 con |
ろくとう |
2 con |
にとう |
7 con |
ななとう |
||
3 con |
さんとう |
8 con |
はっとう |
||
4 con |
よんとう |
9 con |
きゅうとう |
||
5 con |
ごとう |
10 con |
じっとう、じゅっとう |
||
21 |
Đếm chim |
1 con |
いちわ |
6 con |
ろくわ |
2 con |
にわ |
7 con |
ななわ |
||
3 con |
さんわ |
8 con |
はちわ |
||
4 con |
よんわ |
9 con |
きゅうわ |
||
5 con |
ごわ |
10 con |
じゅうわ |
||
22 |
Đếm đồ uống (cốc, ly chén) |
1 cốc |
いっぱい |
6 cốc |
ろっぱい |
2 cốc |
にはい |
7 cốc |
ななはい |
||
3 cốc |
さんばい |
8 cốc |
はっぱい |
||
4 cốc |
よんはい |
9 cốc |
きゅうはい |
||
5 cốc |
ごはい |
10 cốc |
じっぱい、じゅっぱい |
||
23 |
Đếm tờ giấy |
1 tờ |
いちまい |
6 tờ |
ろくまい |
2 tờ |
にまい |
7 tờ |
ななまい |
||
3 tờ |
さんまい |
8 tờ |
はちまい |
||
4 tờ |
よんまい |
9 tờ |
きゅうまい |
||
5 tờ |
ごまい |
10 tờ |
じゅうまい |
||
24 |
Đếm nhà |
1 căn nhà |
いっけん |
6 căn nhà |
ろっけん |
2 căn nhà |
にけん |
7 căn nhà |
ななけん |
||
3 căn nhà |
さんけん |
8 căn nhà |
はっけん |
||
4 căn nhà |
よんけん |
9 căn nhà |
きゅうけん |
||
5 căn nhà |
ごけん |
10 căn nhà |
じっけん、じゅっけん |
||
25 |
Đếm chùm (nho) |
1 chùm |
ひとふさ |
6 chùm |
ろくふさ |
2 chùm |
ふたふさ |
7 chùm |
ななふさ |
||
3 chùm |
さんふさ |
8 chùm |
はちふさ |
||
4 chùm |
よんふさ |
9 chùm |
きゅうふさ |
||
5 chùm |
ごふさ |
10 chùm |
じっふさ、じゅっふさ |
||
26 |
Đếm lần |
1 lần |
いっかい |
6 lần |
ろっかい |
2 lần |
にかい |
7 lần |
ななかい |
||
3 lần |
さんかい |
8 lần |
はっかい |
||
4 lần |
よんかい |
9 lần |
きゅうかい |
||
5 lần |
ごかい |
10 lần |
じゅっかい、じっかい |
||
27 |
Đếm thứ tự |
Thứ nhất |
いちばん |
Thứ 6 |
ろくばん |
Thứ 2 |
にばん |
Thứ 7 |
ななばん |
||
Thứ 3 |
さんばん |
Thứ 8 |
はちばん |
||
Thứ 4 |
よんばん |
Thứ 9 |
きゅうばん |
||
Thứ 5 |
ごばん |
Thứ 10 |
じゅうばん |
||
28 |
Đếm toa xe |
1 toa |
いちりょう |
6 toa |
ろくりょう |
2 toa |
にりょう |
7 toa |
ななりょう |
||
3 toa |
さんりょう |
8 toa |
はちりょう |
||
4 toa |
よんりょう |
9 toa |
きゅうりょう |
||
5 toa |
ごりょう |
10 toa |
じゅうりょう |
||
29 |
Đếm đũa |
1 đôi |
いちぜん |
6 đôi |
ろくぜん |
2 đôi |
にぜん |
7 đôi |
ななぜん |
||
3 đôi |
さんぜん |
8 đôi |
はちぜん |
||
4 đôi |
よんぜん |
9 đôi |
きゅうぜん |
||
5 đôi |
ごぜん |
10 đôi |
じゅうぜん |
||
30 |
Đếm con mực |
1 con |
いっぱい |
6 con |
ろくはい、ろっぱい |
2 con |
にはい |
7 con |
ななはい |
||
3 con |
さんはい |
8 con |
はちはい、はっぱい |
||
4 con |
よんはい |
9 con |
きゅうはい |
||
5 con |
ごはい |
10 con |
じっぱい、じゅっぱい |
||
31 |
Đếm bắp cải |
1 bắp |
ひとたま |
6 bắp |
ろくたま |
2 bắp |
ふたたま |
7 bắp |
ななたま |
||
3 bắp |
さんたま |
8 bắp |
はちたま |
||
4 bắp |
よんたま |
9 bắp |
きゅうたま |
||
5 bắp |
ごたま |
10 bắp |
じったま、じゅったま |
||
32 |
Đếm tầng |
Tầng 1 |
いっかい |
Tầng 6 |
ろっかい |
Tầng 2 |
にかい |
Tầng 7 |
ななかい |
||
Tầng 3 |
さんがい |
Tầng 8 |
はっかい |
||
Tầng 4 |
よんかい |
Tầng 9 |
きゅうかい |
||
Tầng 5 |
ごかい |
Tầng 10 |
じゅっかい、じっかい |
||
33 |
Số đếm nói chung |
1 |
ひとつ |
6 |
むっつ |
2 |
ふたつ |
7 |
ななつ |
||
3 |
みっつ |
8 |
やっつ |
||
4 |
よっつ |
9 |
ここのつ |
||
5 |
いつつ |
10 |
とおつ |
Cùng học thêm một chủ đề từ vựng nữa với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật Katakana chủ đề Hành động, hành vi
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei