Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Môi trường
炭酸商業(たんさんしょうぎょう): Kinh Doanh Than
オゾン層(オゾンぞう): Khí ozone
フロンガス: CFC
温室効果(おんしつこうか): Hiệu Ứng Nhà Kính
気候変動(きこうへんどう): Biến Đổi Khí Hậu
地球温暖化(ちきゅうおんだんか): Nóng Lên Toàn Cầu
人口爆発(じんこうばくはつ): Quá Tải Dân Số
森林伐採(しんりんばっさい): Nạn Phá Rừng
砂漠化(さばくか): Sa Mạc Hóa
海面増加(かいめんぞうか): Mực Nước Biển Dâng
欠乏(けつぼう): Nạn Đói
洪水(こうずい): Lũ Lụt
解決(かいけつ): Giải quyết
リサイクリング : Tái Chế
再生利用(さいせいりよう): Tái Sử Dụng
地球(ちきゅう): Trái Đất
地表(ちひょう): Bề Mặt Trái Đất
地殻(ちかく): Lớp Vỏ Trái Đất
上部マントル(じょうぶマントル): Lớp Vỏ Ngoài
下部マントル(かぶマントル): Lớp Vỏ Trong
外核(がいかく): Lõi Ngoài
内核(ないかく): Lõi Trong
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei theo dõi thêm các bài viết khác nhé!
>>> 35 Từ vựng tiếng Nhật thường hay sử dụng trong các công ty Nhật Bản